Đề kiểm tra Sinh học Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 006 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Sinh học Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 006 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Sinh học Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 006 (Kèm đáp án)
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 5 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 006 Câu 1: Ở người, gen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong 1 gia đình thấy có bố mẹ đều bình thường nhưng con trai họ bị bạch tạng. Xác suất sinh người con trai da bạch tạng này là bao nhiêu? A. 37,5% . B. 12,5%. C. 25%. D. 50%. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về bệnh ung thư ở người? A. Ung thư đã đến giai đoạn di căn thì các tế bào ung thư sẽ tách khỏi khối u để vào máu, tái lập khối u ở nhiều nơi khác. B. Có nhiều nguyên nhân gây ung thư, nhìn chung các trường hợp ung thư đều liên quan đến gen hoặc NST. C. Ung thư là bệnh do đột biến gen hoặc đột biến NST gây nên, không liên quan đến môi trường. D. Ung thư là bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát được của một số tế bào trong cơ thể. Câu 3: Điểm mấu chốt trong quá trình nhân đôi ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là do: A. nguyên tắc bổ sung, bán bảo tồn. B. nguyên tắc bán bảo tồn. C. sự lắp ráp tuần tự các nucleotit. D. một bazơ bé bù với một bazơ lớn. Câu 4: Ở người, gen M quy định mắt phân biệt màu bình thường, alen đột biến m quy định bệnh mù màu, các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X di truyền liên kết với giới tính. Nếu bố có kiểu gen XmY, mẹ có kiểu gen XMXm thì khả năng sinh con bị bệnh mù màu của họ là: A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 6,25%. Câu 5: Kiểu gen nào sau đây là chuần chủng? A. AaBB. B. AaBb. C. aaBb. D. AAbb. Câu 6: Quá trình phiên mã của gen trên NST ở sinh vật nhân thực diễn ra ở: A. vùng nhân. B. không bào. C. nhân tế bào. D. tế bào chất. Câu 7: Quy trình nào sau đây đúng với quy trình tạo giống thuần bằng nguồn biến dị tổ hợp ? A. Tạo dòng thuần → lai giống → tạo dòng thuần. B. Tạo dòng thuần → lai giống tạo biến dị tổ hợp → chọn lọc tạo dòng thuần. C. Chọn lọc biến dị → tạo dòng thuần. D. Lai giống tạo biến dị tổ hợp chọn lọc tạo dòng thuần. Câu 8: Dạng đột biến điểm nào sau đây có thể không ảnh hưởng gì cho thể đột biến thậm chí không làm thay đổi cấu trúc protein mà nó mã hoá? Trang 1/5 - Mã đề 006 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 20: Khi nói về nhân tố tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể. (2) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể. (3) Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên. (4) Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 21: Ở người, alen A quy định tóc quăn là trội hoàn toàn so với a quy định tóc thẳng. Một quần thể người đang cân bằng về mặt di truyền có tỉ lệ tóc quăn là 64%. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp Aa là 0,48. B. Kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 0,36. C. Alen A có tần số thấp hơn alen a. D. Tần số tương đối của alen A là 0,8. Câu 22: Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho nhiều loại giao tử nhất? A. AaBb B. AABB. C. AaBB. D. aaBb. Câu 23: Một quần thể thực vật giao phấn có thế hệ xuất phát là: 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa. Nếu cho tự thụ phấn bắt buộc qua rất nhiều thế hệ thì cấu trúc di truyền của quần thể có xu hướng tiến đến dạng: A. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa. B. 0,5 AA + 0,5aa. C. 0,7AA + 0,3aa. D. 0,49aa + 0,42Aa + 0,09AA. Câu 24: Trong điều kiện mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Ở phép lai AaBbDd × AaBbDd,thu được F1. Theo lí thuyết, ở F1, kiểu gen AABBDd chiếm tỉ lệ: A. 1/8. B. 1/16 C. 3/16. D. 1/32. Câu 25: Các bệnh ở người do đột biến gen gây ra gọi là: A. Bệnh đột biến nhiễm sắc thể. B. Bệnh rối loạn chuyển hóa. C. Bệnh di truyền phân tử. D. Bệnh đột biến gen lặn. Câu 26: Nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là: A. Di - nhập gen. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Đột biến gen. Câu 27: Trong hình thành loài bằng con đường địa lí, nếu có sự tham gia của biến động di truyền thì: A. Không thể hình thành loài mới được do sự biến động làm giảm độ đa dạng di truyền. B. Hình thành loài mới sẽ diễn ra nhanh hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra nhanh. Trang 3/5 - Mã đề 006 C. Xử lí bộ nhiễm sắc thể. D. Vi phẫu thuật tế bào xôma. Câu 36: Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là: A. Con lai có sức sống mạnh mẽ.. B. Con lai những đặc điểm tốt. C. Con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ. D. Con lai xuất hiện kiểu hình mới. Câu 37: Trường hợp nào sau đây là cơ quan tương tự? A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác. B. Lá đậu Hà lan và gai xương rồng. C. Cánh chim và cánh côn trùng. D. Tua cuốn của dây bầu và gai xương rồng Câu 38: Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương pháp: A. Đột biến nhân tạo. B. Chọn lọc cá thể. C. Kĩ thuật di truyền. D. Lai tế bào sinh dưỡng. Câu 39: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có đặc điểm : A. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp. B. Đa dạng và phong phú về kiểu gen. C. Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp. D. Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. Câu 40: Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học người vào y học, giúp giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường hợp bệnh lí gọi là: A. Di truyền học Người. B. Di truyền học. C. Di truyền Y học tư vấn. D. Di truyền Y học. ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 006
File đính kèm:
- de_kiem_tra_sinh_hoc_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truon.doc
- Phieu soi dap an-2.doc