Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

doc 6 Trang tailieuthpt 45
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN QUỐC GIA NĂM 2019
 Đề thi thử lần 2 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Sinh học
 Đề thi gồm có 6 trang Thời gian làm bài: 50 phút( 40 câu trắc nghiệm)
 MÃ ĐỀ 001
 Họ, tên thí sinh:.....................................................................
 Số báo danh: .............................
 Câu 81: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng 
 phát sinh ở kì nào sau đây?
 A. Kỉ Silua. B. Kỉ Đêvôn. C. Kỉ Ocđôvic. D. Kỉ Pecmi.
 Câu 82: Loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?
 A. Ligaza. B. ARNpolimeraza.
 C. Amylaza. D. ADNpolimeraza.
 Câu 83: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.
 B. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện 
 của môi trường.
 C. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
 D. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi 
 trường sống.
 Câu 84: Ở một loài thực vật có 2n = 14. Số nhóm gen liên kết của loài là
 A. 7 B. 28 C. 2 D. 14
 Câu 85: Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?
 A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
 B. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
 C. Nhân bản vô tính cừu Đônly.
 D. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội
 Câu 86: Trong hệ tuần hoàn của người, máu được di chuyển theo chiều nào sau đây?
 A. Mao mạch tĩnh mạch động mạch. B. Động mạch tĩnh mạch mao mạch.
 C. Tĩnh mạch động mạch mao mạch. D. Động mạch mao mạch tĩnhmạch.
 Câu 87: Gen được cấu trúc từ loại đơn phân nào sau đây?
 A. Nucleotit. B. mARN. C. Glucôzơ. D. Axitamin.
 Câu 88: Khinói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều 
 kiện sống.
 B. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
 C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
 Trang 1/6 - Mã đề thi 001 Câu 97: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân không có đột biến sẽ sinh ra bao nhiêu loại 
giao tử?
 A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 98: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hoá được cỏ nhờ các vi sinh vật sống 
trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ 
giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.
 B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
 C. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.
 D. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
Câu 99: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên 
nhiễm sắc thể?
 A. Đột biến đảo đoạn. B. Đột biến mất đoạn.
 C. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 100: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
 A. aaBB. B. AAbb. C. AaBb. D. AABb.
Câu 101: Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lý, phát biểu nào sau đây 
sai?
 A. Hình thành loài bằng con đường địa lí là phương thức hình thành loài có ở cả động vật 
và thực vật.
 B. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể 
sinh vật.
 C. Cách li địa lý là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá vốn gen giữa các quần thể 
trong loài.
 D. Quá trình hình thành loài mới cần có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa .
Câu 102: Rễ cây hút nước chủ yếu qua loại tế bào nào sau đây?
 A. Tế bào mạch rây. B. Tế bào nội bì. C. Tế bào lông hút. D. Tế bào mạch gỗ.
Câu 103: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
 A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
 B. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương.
 C. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở HồTây.
 D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.
Câu 104: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
 A. Bò. B. Chó. C. Thỏ. D. Ngựa.
Câu 105: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường xét hai 
cặp gen dị hợp, trên cặp nhiễm sắc thể giới tính xét một gen có hai alen nằm ở vùng không 
tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Nếu không xảy ra đột biến thì khi các ruồi đực có 
kiểu gen khác nhau về các gen đang xét giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh 
trùng?
 A. 128. B. 16. C. 192. D. 24.
 Trang 3/6 - Mã đề thi 001 (2)ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có 
chiều 3'→5'. 
 (3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3'→ 5'.
 (4) Khi ARN pôlimeraza di chuyểntới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên 
mã. Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là
 A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (2) → (1) → (3) → (4).
 C. (1) → (4) → (3) → (2). D. (2) → (3) → (1) → (4).
Câu 111: Ở người, một gen trên nhiễm sắc thể thường có hai alen: alen A quy định thuận tay 
phải trội hoàn toàn so với alen a quy định thuận tay trái. Một quần thể người đang ở trạng 
thái cân bằng di truyền có 64% số người thuận tay phải. Một người phụ nữ thuận tay trái kết 
hôn với một người đàn ông thuận tay phải thuộc quần thể này. Xác suất để người con đầu 
lòng của cặp vợ chồng này thuận tay phải là
 A. 37,5%. B. 50%. C. 62,5%. D. 43,75%.
 AB Ab
 D d d
Câu 112: Cho phép lai P : X X X Y, thu được F1. Trong tổng số cá thể F 1, số cá 
 ab aB
thể không mang alen trội của các gen trên chiếm 3% . Biết rằng không xảy ra đột biến 
nhưng xảy ra hoán vị gen ở 2 giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, ở F 1 số cá thể mang 
alen trội của cả 3 gen trên chiếm tỉ lệ
 A. 28% B. 22% C. 46% D. 32%
Câu 113: Ở một loài động vật, xét 3 phép lai sau:
 Phép lai 1: (P) XAXA x XaY. Phép lai 2: (P) XaXa x XAY. Phép lai 3: (P) Dd x Dd. 
 Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột 
biến; các phép lai trên đều tạo ra F 1, các cá thể F1 của mỗi phép lai ngẫu phối với nhau tạo 
ra F2. Theo lí thuyết, trong 3 phép lai (P) có:
 (1) 2 phép lai đều cho F2 có kiểu hình giống nhau ở hai giới.
 (2) 2 phép lai đều cho F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 cá thể mang kiểu hình trội : 1 
cá thể mang kiểu hình lặn.
 (3) 1 phép lai cho F2 có kiểu hình lặn chỉ gặp ở một giới.
 (4) 2 phép lai đều cho F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen giống với tỉ lệ phân li kiểu hình.
 Trong các kết luận trên, có bao nhiêu kết luận đúng?
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 114: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong 
các thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể ba kép?
 A. AaaBbDddEe. B. AaBbDdEee. C. AaBBbDDdEEe. D. AaBDdEe.
Câu 115: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nucleotit loại A chiếm 18% tổng 
số nucleotit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nucleotit loại X là
 A. 432. B. 768. C. 216. D. 384.
Câu 116: Ở một loài động vật, người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm 
sắc thể số III như sau:
 Nòi 1: ABCDEFGHI; nòi 2: HEFBAGCDI; nòi 3: ABFEDCGHI; nòi 4: ABFEHGCDI.
 Trang 5/6 - Mã đề thi 001

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_sinh_hoc_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_nam_2.doc
  • docxĐÁP ÁN.docx