Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 007 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Bài thi : Khoa học tự nhiên .Môn : Sinh học
 Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
 Đề thi thử lần 1
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 007
Câu 81: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ
 A. 15% B. 25% C. 50% D. 100%
Câu 82: Các nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác định là
 (1) Đột biến (2) Chọn lọc tự nhiên (3) Yếu tố ngẫu nhiên (4) Di nhập gen
 Phương án đúng
 A. (2), (3) và (4) B. (1), (2) và (3) C. (1),(2), (3) và (4) D. (1),(3) và (4) 
Câu 83: Nhân tố tiến hóa nào sau đây quy định chiều hướng tiến hóa của tất cả các loài sinh vật?
 A. Chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến và giao phối 
 C. Cách li địa lí và sinh thái D. Biến dị và chọn lọc tự nhiên
Câu 84: Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của bốn giống lúa (đơn vị tính g/1000 hạt), 
người ta thu được như sau:
 Giống lúa Số 1 Số 2 Số 3 Số 4
 Khối lượng tối đa 300 310 335 325
 Khối lượng tối thiểu 200 220 240 270
 Tính trạng khối lượng hạt của giống nào có mức phản ứng rộng nhất
 A. Giống số 1 B. Giống số 4 C. Giống số 3 D. Giống số 2 
Câu 85: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
 A. Đột biến mất đoạn. B. Đột biến đảo đoạn C. Đột biến đa bội D. Đột biến lệch bội 
Câu 86: Bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể X ở người gây ra có đặc điểm di truyền nào sau đây?
 A. Mẹ mắc bệnh thì tất cả các con trai đều mắc bệnh.
 B. Bố mắc bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh.
 C. Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ.
 D. Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con mắc bệnh.
Câu 87: Gen đa hiệu là
 A. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác
 B. Gen tạo ra nhiều loại mARN 
 C. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
 D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao
Câu 88: Ở một loài bộ NST 2n=20. Theo lý thuyết số nhóm gen liên kết của loài này là
 A. 21 B. 10. C. 30 D. 20 
Câu 89: Giả sử thế hệ thứ nhất của một quần thể thực vật ở trạng thái cân bằng di truyền có q(a)=0,2; 
p(A)=0,8. Thế hệ thứ hai của quần thể có cấu trúc 0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa. Cấu trúc di truyền của 
quần thể ở thể hệ thứ ba sẽ như thế nào? Biết rằng cách thức sinh sản tạo ra thế hệ thứ ba cũng giống 
như cách thức sinh sản tạo ra thế hệ thứ hai.
 A. 0,78AA + 0,04Aa + 0,18aa B. 0,72AA + 0,16Aa + 0,12aa 
 C. 0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa D. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
Câu 90: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
 A. O2. B. CO2. C. ATP, NADPH. D. O2, ATP, NADPH 
Câu 91: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 3 có đường 
kính là
 A. 1400nm B. 700nm C. 30nm D. 300nm. 
Câu 92: Khi nói về hóa thạch phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Tuổi của hóa thạch xác định được nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch
 Trang 1/4 - Mã đề 007 Câu 103: Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 
3’ AAATTGAGX5’ Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN 
tương ứng là
 A. 5’TTTAAXTGG3’ B. 3’UUUAAXUXG5’ 
 C. 3’GXUXAAUUU5’. D. 5’TTTAAXTXG3’ 
Câu 104: Ở một loài động vật, cho con cái (XX) mắt đỏ thuần chủng lai với con đực (XY) mắt trắng 
thuần chủng được F1 đồng loạt mắt đỏ. Cho con đực F1 lai phân tích, đời Fb thu được 50% con đực 
mắt trắng, 25% con cái mắt đỏ, 25% con cái mắt trắng. Nếu cho F1 giao phối tự do thì ở F2, loại cá 
thể đực mắt trắng chiếm tỉ lệ
 A. 37,5% B. 31,25% C. 25% D. 18,75% 
Câu 105: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế 
bào nhân thực?
 A. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein.
 B. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A - U, T - A, X - G, G - X.
 C. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN.
 D. Enzim ARN pôlimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ → 3’.
Câu 106: Khi nói về quá trình dịch mã, kết luận nào sau đây không đúng?
 A. Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit
 B. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit
 C. Chiều dịch chuyển của Riboxom ở trên mARN 5'→ 3'
 D. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi polipeptit.
Câu 107: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình nhân đôi của 
ADN?
 A. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẻ.
 B. Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5'→ 3'
 C. Có sự tham gia của Enzim ARN polimeraza 
 D. Sử dụng Nu U làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp 
Câu 108: Ở một loài thực vật, khi kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu 
gen chỉ có A hoặc chỉ có B thi có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. ở phép 
lai AaBB x aaBb, đời con có tỉ lệ kiểu hình
 A. 1 hoa vàng : 1 hoa trắng B. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng 
 C. 1 hoa đỏ : 2 hoa vàng : 1 hoa trắng D. 1 hoa đỏ : 1 hoa vàng
Câu 109: Cho phép lai P: AaBbDdEEFf x AaBbDdEeff. Các cặp alen phân li độc lập trong quá trình 
phát sinh giao tử, không phát sinh đột biến mới. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen mang 3 alen trội ở 
thế hệ con (F1) là
 A. 21/256 B. 30/256 C. 27/64 D. 28/256. 
Câu 110: Xét các quá trình sau: 
 (1). Tạo cừu Dolly. (2).Tạo giống dâu tằm tam bội. 
 (3).Tạo giống bông kháng sâu hại. (4).Tạo chuột bạch có gen của chuột cống. 
 Những quá trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen?
 A. 3, 4. B. 1, 2 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 
Câu 111: Cho phép lai giữa các cá thể tứ bội có kiểu gen Aaaa x AAaa. Biết cây tứ bội chỉ cho giao 
tử 2n. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây có kiểu gen đồng hợp ở F1 là
 A. 3/4. B. 11/12. C. 1/12. D. 5/6. 
Câu 112: Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định, bệnh máu khó đông 
do gen lặn b nằm trên NST giới tính X. Ở một cặp vợ chồng, bên phía vợ có bố bị bệnh máu khó đông, 
có bà ngoại và ông nội bị bạch tạng. Bên phía người chồng có bố bị bạch tạng. Những người khác 
trong gia đình đều bình thường. Cặp vợ chồng này dự định chỉ sinh một đứa con, xác suất để đứa con 
này không bị cả hai bệnh là?
 A. 56,25% B. 37,5% C. 25% D. 62,5%. 
Câu 113: Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? 
 Trang 3/4 - Mã đề 007

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_sinh_hoc_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2020_tr.doc
  • docPhieu soi dap an mã đề lẽ. Sinh.doc