Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 002 (Kèm đáp án)
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi: SINH HỌC (Đề có 5 trang) Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 81: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại X của phân tử này là A. 30% B. 10% C. 20% D. 40% Câu 82: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành A. thể tam bội. B. thể tứ bội. C. thể đơn bội. D. thể ba. Câu 83: Nội dung nào sau phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền? A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. B. Tất cả các loài đều dùng chung bộ mã di truyền. C. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không đổi gối lên nhau. D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin. Câu 84: Mức phản ứng của một kiểu gen là A. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau. B. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau. C. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường. D. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường. Câu 85: Ở đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 3 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa trắng khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai? A. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình. B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình. C. Đời con có thể có kiểu hình hoàn toàn giống nhau. D. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình. Câu 86: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 70% số cây hoa tím. Ở F2, số cây hoa trắng chiếm 48,75%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa. II. Tần số alen A ở thế hệ F3 là 0,55. III. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 23 cây hoa tím : 17 cây hoa trắng. IV. Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa trắng với tỉ lệ cây hoa tím đồng hợp tử tăng dần qua các thế hệ. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 87: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào? A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến tứ bội. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến tam bội. Câu 88: Gen D có 1560 liên kết hidrô, trong đó số nucleotit loại G bằng 1,5 lần số nucleotit loại A. Gen D bị đột biến điểm thành alen d, làm cho alen d kém gen D 2 liên kết hidrô. Gen d nhân đôi 2 lần thì số nucleotit loại A mà môi trường cung cấp là A. 720. B. 1077. C. 717. D. 726. Trang 1/5 - Mã đề 002 C. Ruột khoang. D. Côn trùng. Câu 96: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định. Một cặp vợ chồng có máu đông bình thường nhưng có bố của chồng và bà ngoại của vợ bị bệnh. Xác suất để đứa con đầu long của cặp vợ chồng này không bị bệnh là bao nhiêu? A. 50% B. 37.5% C. 87.5% D. 25% Câu 97: Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen lai phân tích được Fb. Lấy 4 cây Fb, xác suất để trong 4 cây này chỉ có 2 cây thân thấp, hoa trắng là A. 3/8. B. 1/16. C. 27/128. D. 9/256. Câu 98: Nuôi 6 vi khuẩn (mỗivi khuẩnchỉchứa 1 ADN và ADNđược cấu tạo từcác nuclêôtitcó 15N) vào môi trường nuôi chỉ có 14N. Sau một thời gian nuôi cấy, người ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá màng tế bào của chúng và thu lấy các phân tử ADN (quá trình phá màng tế bào không làm đứt gãy ADN). Trong các phân tử ADN này, loại ADN có 15N chiếm tỉ lệ 6,25%. Số lượng vi khuẩn đã bị phá màng tế bào là A. 16. B. 192 C. 32 D. 96 Câu 99: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là: A. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột. B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể. C. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định. D. quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá. Câu 100: Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình trong đó có 1% số cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tínhtrạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen. II. F1 có 32% số cây đồng hợp tử về 1 cặp gen. III. F1 có 24% số cây thân cao, hoa trắng. IV. Kiểu gen của P có thể là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 101: Ở một loài thực vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và mỗi gen đều có hai alen. Cho hai cây (P) thuần chủng có kiểu hình khác nhau về cả hai tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Cho biết không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, ở F2 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ? A. 6. B. 8. C. 4. D. 9. Câu 102: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào lá của loài thực vật này thuộc thể ba nhiễm sẽ có số nhiễm sắc thể là: A. 17. B. 13. C. 21. D. 15 Câu 103: Một cá thể có kiểu gen Aa ( ( tần số hoán vị gen giữa hai gen B và d là 20%). Tỉ lệ loại giao tử aBd là ? A. 10% B. 15% C. 5% D. 20% Câu 104: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Ôpêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo? A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. B. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế. C. ARN polimeraza liên kết với vùng vận hành của operon Lac và tiến hành phiên mã. Trang 3/5 - Mã đề 002 Câu 114: Thực vật C4 có năng suất sinh học cao hơn thực vật C3 vì A. không có hô hấp sáng. B. có điểm bù CO2 thấp. C. sống ở vùng giàu ánh sáng. D. nhu cầu nước thấp. Câu 115: Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì: A. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được. B. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn. C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được. D. lượng N2 trong không khí quá thấp. Câu 116: Ở một loài thực vật xét một gen có 3 alen A, a, a1 nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó: alen A quy định tính trạng hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a và a1; alen a quy định tính trạng hoa hồng trội hoàn toàn so với alen a1 quy định tính trạng hoa trắng. Trong trường hợp cây tứ bội khi giảm phân tạo ra các giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường và không có đột biến xảy ra, cây tứ bội có kiểu gen Aaa1a1 tự thụ phấn. Tỷ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ tiếp theo là: A. 27 hồng : 8 đỏ : 1 trắng. B. 26 đỏ : 9 hồng : 1 trắng. C. 27 đỏ : 8 hồng : 1 trắng D. 27 trắng : 8 hồng : 1 đỏ. Câu 117: Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần lượt là: A. 0,2 ; 0,8 B. 0,8 ; 0,2 C. 0,7 ; 0,3 D. 0,3 ; 0,7 Câu 118: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ A. 25% B. 50% C. 15% D. 100% Câu 119: Đối với thực vật ở cạn nước được hấp thụ qua bộ phận nào sau đây? A. Toàn bộ bề mặt cơ thể B. Lông hút của rễ C. Chóp rễ D. Khí khổng Câu 120: Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể? A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Đảo đoạn. D. Thêm một cặp nucleotit. ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 002
File đính kèm:
- de_thi_thu_mon_sinh_hoc_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021.doc
- Đáp án Sinh học.doc