Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 008 (Kèm đáp án)

doc 5 Trang tailieuthpt 63
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 008 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 008 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 008 (Kèm đáp án)
 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 Môn thi: SINH HỌC
 (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008
Câu 81: Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí? 
 A. Côn trùng. B. Tôm, cua. 
 C. Ruột khoang. D. Trai sông.
Câu 82: Một cá thể có kiểu gen Aa ( tần số hoán vị gen giữa hai gen B và d là 20%). Tỉ lệ loại 
giao tử aBd là ? 
 A. 5% B. 15% C. 10% D. 20% 
Câu 83: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại 
X của phân tử này là
 A. 10% B. 30% C. 20% D. 40%
Câu 84: Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể? 
 A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn.
 C. Mất đoạn. D. Thêm một cặp nucleotit.
Câu 85: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? 
 A. ADN. B. m ARN.
 C. t ARN. D. r ARN. 
Câu 86: Ở đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Trong 
thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 3 cây đậu hoa đỏ 
thụ phấn cho 1 cây đậu hoa trắng khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai? 
 A. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
 B. Đời con có thể có kiểu hình hoàn toàn giống nhau.
 C. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
 D. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình. 
Câu 87: Một loại thực vật, chiều cao của cây do 2 cặp gen A, a và B, b cùng quy định. Phép lai P: 
Cây thân cao x Cây thân cao thu được F1: 9 cây thân cao: 7 cây thân thấp. Cho 2 cây thân thấp F1 
giao phấn với nhau thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 có thể là 
 A. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp. 
 B. 1 cây thân thấp : 2 cây thân cao. 
 C. 2 cây thân cao: 1 cây thân thấp
 D. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao.
Câu 88: Đối với thực vật ở cạn nước được hấp thụ qua bộ phận nào sau đây?
 A. Khí khổng
 B. Toàn bộ bề mặt cơ thể 
 C. Lông hút của rễ
 D. Chóp rễ 
Câu 89: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?
 A. ♀AA x ♂ aa và ♀ Aa x ♂ aa. 
 B. ♀AaBb x ♂AaBb và ♀ AABb x ♂ aabb 
 C. ♀ Aa x ♂ aa và ♀aa x ♂AA.
 D. ♀aabb x ♂AABB và ♀AABB x ♂ aabb.
Câu 90: Trong những thành tự sau đây, thành tựu nào là của công nghệ tế bào? 
 A. Tạo ra cừu Đô - ly.
 B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
 C. Tạo ra vi khuẩn Ecoli có khả năng sản xuất insulin của người.
 Trang 1/5 - Mã đề 008 cụt; F1 thu được 100% thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái F1 lai với ruồi thân đen, cánh dài dị hợp. F 2 
thu được kiểu hình thân xám, cánh cụt chiếm tỉ lệ 
 A. 15%. B. 10%. C. 30%. D. 20%. 
Câu 99: Ở bò gen A quy định có sừng, gen a quy định không sừng. Kiểu gen Aa quy định có sừng 
ở bò đực và không sừng ở bò cái. Gen nằm trên NST thường. Cho bò đực có sừng giao phối với bò 
cái không sừng thì sẽ có tổng số phép lai là ?
 A. 1 phép lai B. 3 phép lai C. 6 phép lai D. 4 phép lai
Câu 100: Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác động theo 
kiểu cộng gộp (A1a1, A2a2, A3a3). Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 
10cm so với alen lặn, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Phép lai giữa cây cao nhất với cây thấp nhất 
được F1. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên được F2. Theo lí thuyết, ở F2 loại cây có độ cao nào sau 
đây sẽ có tỉ lệ cao nhất? 
 A. 170 cm B. 180 cm C. 210 cm D. 150 cm
Câu 101: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a 
quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 70% số cây hoa tím. Ở F2, số cây hoa trắng chiếm 
48,75%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có 
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
 I. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.
 II. Tần số alen A ở thế hệ F3 là 0,55.
 III. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 23 cây hoa tím : 17 cây hoa trắng.
 IV. Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa trắng với tỉ lệ cây hoa tím đồng hợp tử tăng dần qua các thế hệ. 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 
Câu 102: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định. Một cặp vợ 
chồng có máu đông bình thường nhưng có bố của chồng và bà ngoại của vợ bị bệnh. Xác suất để 
đứa con đầu long của cặp vợ chồng này không bị bệnh là bao nhiêu?
 A. 25% B. 50% C. 37.5% D. 87.5% 
Câu 103: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ 
yếu gồm 
 A. ARN và pôlipeptit. B. ADN và prôtêin loại histon. 
 C. ARN và prôtêin loại histon. D. lipit và pôlisaccarit
Câu 104: Ở một loài thực vật xét một gen có 3 alen A, a, a1 nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong 
đó: alen A quy định tính trạng hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a và a1; alen a quy định tính trạng 
hoa hồng trội hoàn toàn so với alen a1 quy định tính trạng hoa trắng. Trong trường hợp cây tứ bội 
khi giảm phân tạo ra các giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường và không có đột biến xảy ra, 
cây tứ bội có kiểu gen Aaa1a1 tự thụ phấn. Tỷ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ tiếp theo là: 
 A. 27 trắng : 8 hồng : 1 đỏ. 
 B. 26 đỏ : 9 hồng : 1 trắng. 
 C. 27 hồng : 8 đỏ : 1 trắng. 
 D. 27 đỏ : 8 hồng : 1 trắng
Câu 105: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động 
của nhân tố nào sau đây?
 A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. 
 C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối ngẫu nhiên. 
Câu 106: Đâu không phải là cặp cơ quan tương đồng?
 A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
 B. Gai xương rồng và lá cây lúa.
 C. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
 D. Gai xương rồng và gai của hoa hồng.
 Trang 3/5 - Mã đề 008 giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành 
 A. thể ba. B. thể đơn bội. C. thể tam bội. D. thể tứ bội. 
Câu 116: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Ôpêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra khi môi 
trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo? 
 A. ARN polimeraza liên kết với vùng vận hành của operon Lac và tiến hành phiên mã.
 B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
 C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.
 D. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.
Câu 117: Nuôi 6 vi khuẩn (mỗivi khuẩnchỉchứa 1 ADN và ADNđược cấu tạo từcác nuclêôtitcó 
15N) vào môi trường nuôi chỉ có 14N. Sau một thời gian nuôi cấy, người ta thu lấy toàn bộ các vi 
khuẩn, phá màng tế bào của chúng và thu lấy các phân tử ADN (quá trình phá màng tế bào không 
làm đứt gãy ADN). Trong các phân tử ADN này, loại ADN có 15N chiếm tỉ lệ 6,25%. Số lượng vi 
khuẩn đã bị phá màng tế bào là 
 A. 16. B. 96 C. 32 D. 192 
Câu 118: Mức phản ứng của một kiểu gen là
 A. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
 B. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.
 C. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường.
 D. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
Câu 119: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào lá của loài thực vật này thuộc 
thể ba nhiễm sẽ có số nhiễm sắc thể là: 
 A. 21. B. 15 
 C. 17. D. 13. 
Câu 120: Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, B quy định hoa 
đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho 
cây dị hợp về 2 cặp gen lai phân tích được Fb. Lấy 4 cây Fb, xác suất để trong 4 cây này chỉ có 2 cây 
thân thấp, hoa trắng là 
 A. 3/8. B. 27/128. C. 1/16. D. 9/256. 
 ------ HẾT ------
 Trang 5/5 - Mã đề 008

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_sinh_hoc_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021.doc
  • docĐáp án Sinh học.doc