Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002

pdf 4 Trang tailieuthpt 68
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Hương Sơn - Mã đề 002
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN Bài thi: Khoa học tự nhiên 
 Môn thi thành phần: SINH HỌC 
 Đề thi gồm: 4 trang (Thời gian làm bài: 50 phút) 
 Mã đề thi: 002 
Họ và tên:..Số báo danh:.. 
Câu 81. Phân tử ARN được cấu tạo từ những loại nulêôtit nào sau đây? 
A. A, T, G, X. B. A, U, G, X. C. A, T, U, G. D. A, T, U, G, X. 
Câu 82. Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không có mao mạch? 
A. Tôm sông. B. Cá rô phi. C. Ngựa. D. Chim bồ câu. 
Câu 83. Trong chọn giống, người ta có thế sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo ra các cây con có 
kiểu gen giống cây mẹ? 
A. Gây đột biến. B. Lai khác dòng. C. Công nghệ gen. D. Giâm cành. 
Câu 84. Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang? 
A. Thằn lằn. B. Ếch đồng. C. Cá chép. D. Sư tử. 
Câu 85. Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là A và a. 
Cách viết kiểu gen nào sau đây không đúng? 
A. XAYa B. XAY C. XAXa D. XaY 
Câu 86. Khi nói về tiêu hóa ở động vật nhai lại, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Động vật nhai lại có dạ dày 4 ngăn. 
B. Dạ múi khế tiết ra enzim pepsin và HCl đế tiêu hóa prôtêin. 
C. Xenlulôzơ trong cỏ được biến đổi nhờ hệ vi sinh vật cộng sinh ở dạ cỏ. 
D. Dạ tổ ong được coi là dạ dày chính thức của nhóm động vật này. 
Câu 87. Cơ quan nào sau đây của thực vật sống trên cạn có chức năng hút nước từ đất? 
A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Hoa. 
Câu 88. MoocGan phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? 
A. Ruồi giấm. B. Vi khuẩn E. coli. C. Đậu Hà Lan. D. Khoai tây. 
Câu 89. Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất? 
A. Phiên mã tổng hợp tARN. B. Nhân đôi ADN. C. Dịch mã. D. Phiên mã tổng hợp mARN. 
Câu 90. Bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã là: 
A. 5’AUG3’. B. 5’UAG3’. C. 5’UAA3’ D. 5’AGU3’. 
Câu 91. Cấu trúc xoắn nào của NST ở tế bào nhân thực có đường kính 30 nm 
A. Sợi cơ bản B. Sợi nhiễm sắc C. Cromatit D. Sợi siêu xoắn 
Câu 92. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST? 
A. Đa bội. B. Đảo đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Lệch bội. 
Câu 93. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ? 
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1). B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1). 
C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n). D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n). 
Câu 94. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì 
A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. B. prôtêin ức chế không được tổng hợp. 
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động. 
Câu 95. Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên 
 A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá 
 thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể 
 B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể. 
 C. Ở quần thể lưỡng bội chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen 
 trội 
 D. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể. 
Câu 96. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n= 24, đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dạng thể 
một(2n-1) trong loài 
A. 12. B. 23. C. 25. D. 11. 
Câu 97. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở đại nào sau đây? 
 A. Đại Tân sinh B. Đại Trung sinh C. Đại cổ sinh D. Đại Nguyên sinh. 
 Trang 1- Mã đề 002 
 Câu 109. Khi nói về đột biến điểm ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
I. Gen đột biến có thể được truyền lại cho tế bào con qua phân bào nguyên phân. 
II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit có thể làm cho một gen không được biểu hiện. 
III. Đột biến gen chỉ xảy ra ở các gen cấu trúc mà không xảy ra ở các gen điều hòa. 
IV. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X có thể xảy ra do 5BU qua ít nhất 2 lần nhân đôi.. 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 110. Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây? 
 (1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn. 
 (2) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao. 
 (3) Trồng các loại cây đúng thời vụ. 
 (4) Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi. 
 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2 
Câu 111. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B 
quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập. Cho hai 
cây đậu (P) thân cao hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp hoá trắng thu được F1 đồng tính. Tiếp tục cho các 
cây F1 tự thụ phấn thu được F2 . Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 
là: 
A. 9:3:3:1. B. 3:3:1:1. C. 2:2:1:1:1:1. D. 6:3:3:2:1:1 
Câu 112. Ở một loài sinh vật có bộ NST 2n = 6. Trên mỗi cặp NST xét 1 cặp gen dị hợp, loài này có thể 
xuất hiện đột biến số lượng NST. Có mấy nhận định sau đây về số kiểu gen của quần thể sinh vật này là 
đúng? 
1-Nếu xảy ra đột biến thể 1 thì số kiểu gen tối đa của quần thể này là 27. 
2- Nếu xảy ra đột biến thể ba thì số kiểu gen tối đa của thể đột biến là 108. 
3-Nếu xảy ra đột biến thể tam bội thì số kiểu gen tối đa của thể đột biến là 64. 
4.Nếu xảy ra đột biến thể tứ bội thì số kiểu gen tối đa của quần thể là 225. 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 113. Một loài động vật có kiểu gen AabbDdEEHh giảm phân tạo tinh trùng. Biết không xảy ra đột 
biến, cho các phát biểu sau: 
(I). Cơ thể trên giảm phân cho tối đa 8 loại tinh trùng. 
(II). 8 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen trên giảm phân cho tối đa 16 loại tinh trùng. 
(III). Loại tinh trùng chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 3/8. 
(IV). Loại tinh trùng chứa ít nhất 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 12,5% 
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 114. Ở thực vật, xét ba cặp gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi gen quy định một tính trạng, các 
alen trội là trội hoàn toàn và nếu có trao đổi chéo thì chỉ xảy ra ở một điểm duy nhất trên 1 cặp nhiễm sắc 
thể. Cho các cây đều dị hợp tử về 3 cặp gen này thuộc loài trên tự thụ phấn. Ở mỗi cây tự thụ phấn đều thu 
được đời con gồm 8 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 1%. Theo lí thuyết, 
có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen phù hợp với các cây tự thụ phấn nói trên? 
 A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. 
 Câu 115. Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa 
không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Trong quá 
trình giảm phân của cơ thể cái có 20% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân 
II, giảm phân I diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai ♂AaBb × ♀AaBb, 
loại hợp tử đột biến thể một kép(2n-1-1) chiếm tỉ lệ 
A. 0,18%. B. 0,2%. C. 0,72%. D. 0,3%. 
Câu 116. Ở Dê, tính trạng râu xồm do một gen có 2 alen quy định. Nếu cho dê đực thuần chủng có râu xồm giao 
phối với dê cái thuần chủng không có râu xồm thì F1 thu được 1 đực râu xồm :1 cái không râu xồm. Cho F1 giao phối 
với nhau thu được ở F2 có 2 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 có râu xồm :1 không có râu xồm. 
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng? 
(1) Tính trạng râu xồm do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định 
(2) F1 có 2 loại kiểu gen quy định 2 loại kiểu hình 
(3) F2 có 2 kiểu gen quy định con cái không có râu xồm 
(4) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình có râu xồm của con đực tương đương với con cái 
 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 
 Trang 3- Mã đề 002 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_sinh_hoc_lop_12_truong_thpt_h.pdf