Giáo án GDQP An ninh Lớp 10 - Bài: Điều lệnh đội ngũ từng người không có súng - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Hương Trà

docx 21 Trang tailieuthpt 18
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án GDQP An ninh Lớp 10 - Bài: Điều lệnh đội ngũ từng người không có súng - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Hương Trà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án GDQP An ninh Lớp 10 - Bài: Điều lệnh đội ngũ từng người không có súng - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Hương Trà

Giáo án GDQP An ninh Lớp 10 - Bài: Điều lệnh đội ngũ từng người không có súng - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Hương Trà
 SỞ GD VÀ ĐT HÀ TĨNH
 TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ
 GIÁO ÁN
GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG AN NINH 10
 Bài: Điều lệnh đội ngũ từng người không có súng
 GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ HƯƠNG TRÀ
 TỔ CM: SỬ-ĐỊA-GDCD-TD.QP
 Đức Thọ, tháng 9 năm 2020
 1 Quốc phòng an ninh lớp 10 thpt Ngày 06 tháng 9 năm 2020
 BÀI: ĐỘI NGŨ TỪNG NGƯỜI KHÔNG CÓ SÚNG
 PHẦN I: Ý ĐỊNH HUẤN LUYỆN
I. MỤC TIÊU.
 1. Về kiến thức: - Hiểu được các động tác đội ngũ từng người không có súng của 
Quân đội nhân dân Việt Nam, làm cơ sở vận dụng trong các hoạt động chung của nhà 
trường và trong cuộc sống hằng ngày.
 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các động tác điều lệnh đội ngũ từng người không 
có súng.
 3. Thái độ: - Tự giác luyện tập để thành thạo các động tác đội ngũ từng người 
không có súng
 - Có ý thức tổ chức kỷ luật, sẵn sàng nhận và hoàn thành nhiệm vụ được giao.
II. CẤU TRÚC NỘI DUNG VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN
 1. Cấu trúc nội dung: 
 - Động tác nghiêm
 - Động tác nghỉ
 - Động tác quay tại chỗ
 - Động tác chào
 - Động tác đi điều, đứng lại, đổi chân khi đang đi đều
 - Động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân
 - Động tác giậm chân chuyển thành đi đều và ngược lại
 - Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái
 - Động tác ngồi xuống đứng dậy
 - Động tác chạy đều, đứng lại
 2. Trọng tâm: 
 Để giúp HS nắm được những động tác cơ bản, GV cần tập trung thời gian vào các 
nội dung trọng tâm sau: 
 - Động tác quay tại chỗ
 - Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân khi đang đi đều.
 3. Thời gian: 
 - Tổng số tiết: 4 (Tiết PPCT: 1 – 4)
 + Tiết 1: Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ và chào.
 + Tiết 2: Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân khi đang đi đều; Động tác giậm chân, 
đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân; Động tác giậm chân chuyển thành đi đều và 
ngược lại.
 + Tiết 3: Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ngồi xuống đứng dậy; Động tác 
chạy đều, đứng lại.
 + Tiết 4: Ôn tập (Luyện tập tổng hợp) 
III. TỔ CHỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP:
 1. Tổ chức: Huấn luyện tập trung, lấy đội hình lớp học ( đội hình trung đội, học 
sinh được gọi là chiến sĩ) để huấn luyện, mổi trung đội được biên chế thành 4 tiểu đội 
gồm 1 trung đội trưởng, 1 trung đội phó, 4 tiểu đội trưởng.
 2. Phương pháp:
 3 Nội dung Phương pháp Vật 
 chất
I. ĐỘNG TÁC NGHIÊM, NGHỈ,         
QUAY TẠI CHỖ VÀ CHÀO 
* Thời gian phổ biến ý định         
huấn, làm thủ tục thao trường          
: (4 phút) Sách 
* Giới thiệu các động tác: 10           giáo 
 khoa 
phút ) 5m
1. Động tác nghiêm: GDQP 
 10 
* Ý nghĩa: Để rèn luyện cho quân 
nhân có tác phong nghiêm túc, tư Tranh 
thế hùng mạnh khẩn trương, đức * Đội hình nhận lớp điều 
tính bình tĩnh nhẫn nại đồng thời lệnh 
rèn luyện ý thức kỷ luật thống a trưởng  phó b trưởng đội 
nhất và tập trung sẵn sàng nhận ngũ 
mệnh lệnh. b trưởng giáo viên từng 
*. Khẩu lệnh: “Nghiêm” không người 
có dự lệnh. không 
 * Động tác nghiêm, nghỉ: 
*. Động tác: - Nghe dứt động lệnh có 
"Nghiêm", hai gót chân đặt sát GV: - Nêu ý nghĩa động tác súng, 
nào nhau, nằm trên 1 đường Băng 
 - Hô khẩu lệnh, phân tích khẩu lệnh. 
thẳng ngang, hai bàn chân mở hình 
rộng 1 góc 45 độ, hai đầu gối - Thực hiện giảng theo 2 bước điều 
thẳng, sức nặng toàn thân dồn + Làm nhanh lệnh 
đều vào 2 chân, ngực nở, bụng + Làm chậm có phân tích đội 
hơi thót lại, hai vai thăng bằng, - Nêu những điểm cần chú ý ngũ 
hai tay buông thẳng, năm ngón HS:Lắng nghe, quan sát và nắm được kĩ từng 
tay khép lại, cong tự nhiên, đầu thuật động tác. người 
ngón tay cái đặt vào giữa đốt thứ          không 
nhất và đốt thứ hai của ngón trỏ, có 
         
ngón tay giữa đặt theo đường chỉ súng, 
quần, đầu ngay, miệng ngậm,   còi, 
cằm thu, mắt nhìn thẳng. cờ 
 Hướng HS quan sát   
* Chú ý: Khi làm động tác 
   
nghiêm, tay không cầm vào 
 Hướng  
đường chỉ quần, mắt không nhìn 
 GV   
xuống dưới chân.
 Làm mẫu  
2. Động tác nghỉ: 
  
* Ý nghĩa: Để quân nhân khi 
   
đứng trong đội hình đỡ mỏi mà 
  
vẫn giữ được tư thế, hàng ngũ * Đội hình giới thiệu động tác
nghiêm chỉnh và tập trung sức 
chú ý.
*. Khẩu lệnh: “Nghỉ”          
 5 * Khẩu lệnh: “Nửa bên phải – 
Quay”
Nghe dứt động lệnh "Quay" thực 
hiện 2 cử động như quay bên 
phải, chỉ khác là quay sang phải 
một gốc 45 độ. 
d. Quay nửa bên trái
* Khẩu lệnh: “Nửa bên trái – 
Quay”
Ngược lại với quay nữa bên phải
e. Quay đằng sau Sách 
* Khẩu lệnh: “Đằng sau – Quay” giáo 
có dự lệnh "Đằng sau", động lệnh khoa 
là "Quay" GDQP 
* Động tác: Khi nghe dứt động 10 
lệnh "Quay", thực hiện 2 cử Tranh 
động: điều 
+ Cử động 1: Thân trên vẫn giữ lệnh 
ngay ngắn, hai đầu gối thẳng tự đội 
nhiên, lấy gót chân trái và mũi ngũ 
chân phải làm trụ phối hợp với từng 
sức xoay của người quay toàn người 
thân sang trái về sau 180 độ, khi không 
xoay sức nặng toàn thân dồn vào có 
chân trái. súng, 
+ Cử động 2: Đưa chân phải lên Băng 
thành tư thế đứng nghiêm. hình 
 điều 
Khi quay tư thế vững vàng, hai lệnh 
tay không vung khi quay. đội 
 * Những điểm cần chú ý: ngũ 
 từng 
+ Khi nghe dự lệnh, người không 
 người 
chuẩn bị đà trước để quay.
 không 
+ Khi đưa chân phải (trái) lên 
 có 
không đưa ngang để dập gót.
 súng, 
+ Quay sang hướng mới sức nặng 
 còi, 
toàn thân dồn chân làm trụ để 
 nhạc
người đứng vững ngay ngắn.
+ Khi quay hai bàn tay ở tư thế 
đứng nghiêm.
4. Động tác chào
 a. Động tác chào khi đội mũ 
 * Động tác chào:
cứng, mũ kêpi.
 -GV: Nêu ý nghĩa động tác 
- Ý nghĩa: Biểu thị tính tổ chức, 
 - Hô khẩu lệnh 
tính kỷ luật, tinh thần đoàn kết, 
 - Thực hiện giảng theo 2 bước
 7 cáo. Báo cáo xong bỏ tay xuống. 
 Nội dung báo cáo như sâu: 
 - Đối với cấp trên trực tiếp: " Báo 
 cáo đồng chí, chức vụ hoặc cấp 
 bậc, nội dung cần báo cáo, hết" * Tổ chức luyện tập: 
 - Đối với cấp trên không trực tiếp: - GV phổ biến nội dung, tổ chức, 
 " Xưng họ tên, chức vụ hoặc cấp 
 phương phap, phân công vị trí, ký tn 
 bậc, nội dung cần báo cáo, hết"
 Chú ý: hiệu luyện tập, hướng dẫn cho các tiểu 
 - Khi đưa tay chào không đưa đội tiến hành luyện tập.
 vòng, năm ngón tay khép. - Học sinh luyện tập theo 2 bước đối với 
 - Khi chào không nghiêng đầu, 
 người ngay ngắn, nghiêm túc. các động tác: Nghiêm, nghỉ, các động 
 - Không cười đùa, không liếc tác chào.
 mắt, không nhìn đi nơi khác trong - HS Học sinh luyện tập theo 3 bước đối 
 khi chào.
 với các động tác: Quay tại chổ:
 II. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP: 26 
 phút + Bước 1: Từng cá nhân tự nghiên cứu 
 - GV hướng dẫn, tổ chức cho động tác.
 trung đội luyện tập theo hình thức + Bước 2: Cá nhân tự luyện tập.
 và phương pháp đã phổ biến. + Bước 3: Tổ luyện tập.
 + Bước 3: Tổ luyện tập.
 + Bước 4: Tiểu đội luyện tập.
 - GV quan sát và di chuyển đến các 
 tiểu đội để đốc thúc luyện tập và sữa sai 
 III. KẾT THÚC : 5 phút. cho các chiến sĩ.
 * Kết thúc luyện tập: GV phát lệnh 
 "Thôi tập, các tiểu đội về vị trí tập 
 trung" 
 - Giáo viên giải đáp thắc mắc gọi, 4 C/S 
 (HS) lên thực hiện các động tác đã học 
 để củng cố nội dung bài học. 
 - Gv nhận xét ý thức, kết quả luyện 
 tập của trung đội và chuyển đổi nội dung 
 luyện tập. 
Tiết 2: 
 Giới thiệu động tác đi đều, đứng lại, đổi chân khi đang đi đều; Động tác giậm 
 chân, đứng lại, đổi chân khi đang giậm chân; Động tác giậm chân chuyển thành 
 đi đều và ngược lại.
 9 - Đánh tay ra phía sau thẳng tự 
nhiên.
- Giữ đúng độ dài bước và tốc độ 
đi.
- Người ngay ngắn, không nhìn 
xung quanh, không nói chuyện. 
Mắt nhìn thẳng, nét mặt tươi vui. 
b. Động tác đứng lại
- Ý nghĩa: Dùng để khi đang đi đều 
dừng lại đươc nghiêm chỉnh, trật 
tự, thống nhất mà vẫn giữ được đội 
hình
* Khẩu lệnh : “Đứng lại - Đứng” 
có dự lệnh và động lệnh (đều rơi 
vào chân phải).
- Động tác : Nghe dứt động lệnh 
“Đứng” làm 2 cử động:
+ Cử động 1: Chân trái bước lên 
một bước, bàn chân đặt chếch sang 
trái một góc 22,5 độ
+ Cử động 2: Chân phải đưa lên đặt 
sát chân trái đồng thời hai tay đưa 
về thành tư thế đứng nghiêm Sách giáo 
c. Động tác đổi chân khi đang đi khoa 
đều GDQP 10 
Ý nghĩa: Động tác đổi chân khi đi Tranh điều 
đều để thống nhất nhịp đi chung lệnh đội 
trong phân đội hoặc theo tiếng hô ngũ từng 
của người chỉ huy người 
Khi đang đi đều thì: “Một” rơi vào không có 
chân trái khi bàn chân chạm đất, súng, 
“Hai” rơi vào chân phải. Khi thấy Băng hình 
mình đi sai với khẩu lệnh phải làm điều lệnh 
động tác đổi chân. Làm 3 cử động: đội ngũ 
+ Cử động 1: Chân trái bước lên từng người 
một bước vẫn đi đều. không có 
+ Cử động 2: Chân phải bước lên súng, còi, 
một bước ngắn đặt sau gót chân nhạc
trái, dùng mũi chân phải làm trụ, 
chân trái bước nhanh về phía trước 
một bước ngắn, hai tay giữ nguyên.
+ Cử động 3: Chân phải bước lên 
phối hợp đánh tay, đi theo nhịp 
thống nhất.
*. Những điểm chú ý
 11 Khi thấy mình giậm chân sai so với          
nhịp giậm chân của phân đội, phải * Đội hình tập luyện 
làm động tác đổi chân . Khi đang 
 GV quan sát và di chuyển đến 
giậm chân thì: “Một” chân trái 
giậm xuống, “Hai” chân phải giậm các tiểu đội để đốc thúc luyện tập 
xuống. Khi thấy mình giậm sai với và sữa sai cho các chiến sĩ.
khẩu lệnh phải làm động tác đổi 
chân. Làm 3 cử động:
+ Cử động 1: Chân trái giậm tiếp 
một bước.
+ Cử động 2: Chân phải giậm liên 
tiếp hai bước, hai tay giữ nguyên.
+ Cử động 3: Chân trái giậm 
xuống, rồi tiếp tục giậm chân theo 
nhịp thống nhất.
3. Động tác giậm chân chuyển 
thành đi đều và ngược lại
a. Động tác giậm chân chuyển 
thành đi đều
 * Động tác giậm chân chuyển 
Khẩu lệnh: “Đi đều – Bước”, dự 
 thành đi đều và ngược lại:
lệnh và động lệnh đều rơi vào chân 
 GV: Nêu ý nghĩa động tác 
phải.
 - Hô khẩu lệnh, phân tích khẩu lệnh
Đang giậm chân nghe dứt động 
 - Thực hiện giảng theo 3 bước:
lệnh “Bước”, chân trái bước lên 
 + Làm nhanh
chuyển thành đi đều
 + Làm chậm có phân tích
b. Động tác đang đi đều chuyển 
 + Làm tổng hợp
thành giậm chân
 - Nêu những điểm cần chú ý
- Khẩu lệnh : “Giậm chân - Giậm” 
 HS: Nghe, ghi chép ý nghĩa động 
có dự lệnh và động lệnh rơi vào 
 tác
chân phải
 - Quan sát và nắm kĩ thuật động tác
- Động tác: Đang đi đều, nghe dứt 
động lệnh “Giậm”, chân trái bước 
lên một bước rồi dừng lại, chân 
phải nhấc lên, mũi bàn chân cách          
mặt đất 20 cm rồi đặt xuống. Cứ 
như vậy, chân nọ tay kia phối hợp 
nhịp nhàng giậm chân tại chỗ theo 
nhịp thống nhất.  
II. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP: 27 phút 
- GV hướng dẫn, tổ chức cho trung 
đội luyên tập.
          
 * Đội hình tập luyện 
 13 tác đã học để củng cố nội dung bài 
 học. 
 - Gv nhận xét ý thức, kết quả 
 luyện tập của trung đội và chuyển 
 đổi nội dung luyện tập. 
Tiết 3: 
 Giới thiệu động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ngồi xuống, đứng dậy; động 
 tác chạy đều, đứng lại.
 Nội dung Phương pháp V/C
 III. TIẾN, LÙI, QUA PHẢI, QUA          Sách 
 TRÁI, NGỒI XUỐNG, ĐỨNG DẬY, 
          giáo 
 ĐỘNG TÁC CHẠY ĐỀU, ĐỨNG LẠI khoa 
 * Giới thiệu động tác: 12 phút          GDQP 
 1. Tiến, lùi, qua phải, qua trái.
          10 
 - Ý nghĩa: Để điều chỉnh đội hình trong Tranh 
 cự ly ngắn trong vòng 5 bước trở lại 5m điều 
 được nhanh chóng trật tự và thống lệnh 
 nhất.  đội 
 a. Động tác tiến, lùi: ngũ 
 * Đội hình nhận lớp
 * Khẩu lệnh: “Tiến (lùi) x bước – từng 
 Bước” người 
 a. tr­ëng  phã b. tr­ëng 
 - Khẩu lệnh: “Tiến (lùi) X bước – không 
 Bước”, gồm có dự lệnh và động lệnh.
  có 
 * Động tác: b. tr­ëng gi¸o viªn 
 * Động tác tiến , lùi, qua phải, súng, 
 + Khi tiến: Nghe dứt động lệnh Băng 
 “Bước”. Chân trái bước lên trước cách qua trái, ngồi xuống, đứng dậy : hình 
 chân phải 60 cm, rồi đến chân phải, 
 GV: Nêu ý nghĩa động tác điều 
 thân trên vẫn giữ ở tư thế nghiêm. Khi lệnh 
 bước đủ số bước quy định thì bước - Hô khẩu lệnh đội 
 chân sau lên thành tư thế nghiêm. - Thực hiện giảng theo 2 bước ngũ 
 + Khi lùi: Nghe dứt động lệnh “Bước”. + Làm nhanh từng 
 Chân trái lùi một bước cách chân phải + Làm chậm có phân tích người 
 60 cm, rồi đến chân phải, thân trên vẫn - Nêu những điểm cần chú ý không 
 giữ ở tư thế nghiêm. Khi bước đủ số HS:Lắng nghe, quan sát và nắm có 
 bước quy định thì bước chân trước về được kĩ thuật động tác. súng, 
 sau thành tư thế nghiêm. còi, 
 b. Động tác qua phải, qua trái
          cờ 
 * Khẩu lệnh: “Qua phải (trái) x bước 
 – Bước”         
 Khẩu lệnh: “Qua phải (trái) X bước – 
  
 Bước”, gồm có dự lệnh và động lệnh.
 - Động tác: Nghe dứt động lệnh Hướng HS quan sát   
 “Bước”. Chân phải (trái) bước sang   
 phải (trái) mỗi bước rộng bằng vai, sau Hướng  
 đó chân trái (phải) đưa về tư thế đứng GV   
 15 + Cử động 1: Dùng sức bật của chân GDQP 
 phải, chân trái bước lên phía trước một 10 
 bước cách trân phải 60 cm đặt mũi bàn          Tranh 
 chân xuống mặt đất, sức nặng dồn vào điều 
         
 chân trái đồng thời tay phải đánh ra lệnh 
 trước và hơi chếch vào trong người,   đội 
 nắm tay thảng đường khủy tay túi áo ngũ 
 Hướng HS quan sát   
 ngực ngực phải kéo xuống, khủy tay    từng 
 không quá thân người. Tay trái đánh ra người 
 Hướng  
 sau, nắm tay không quá thân người. không 
 GV   
 + Cử động 2: Chân phải bước lên cách có 
 Làm mẫu  
 chân trái 60cm. Tay trái đánh về trước   súng, 
 tay phải đánh về sau. Cứ như vậy kết   Băng 
 hợp nhịp nhàng chạy với tốc độ 170 hình 
  
 bước/phút. * Đội hình giới thiệu động tác điều 
 *. Những điểm cần chú ý: lệnh 
 - Không chạy bằng cả bàn chân đội 
 - Tay đánh ra phái trước đúng độ cao, ngũ 
 không ôm bụng từng 
 b. Động tác đứng lại:           người 
 Ý nghĩa: Để dừng lại trật tự và thống không 
 nhất mà vẫn giữ được đội hình. có 
 * Khẩu lệnh: “Đứng lại – Đứng”  súng, 
 * Động tác: Nghe dứt động lệnh còi, 
 “Đứng” làm 4 cử động: cờ 
 + Cử động 1: Chân trái bước lên bước          
 thứ 1 * Đội hình tập luyện
 + Cử động 2:Chân phải bước lên bước 
 GV quan sát và di chuyển đến các 
 thứ 2
 + Cử động 3: Chân trái bước lên bước tiểu đội để đốc thúc luyện tập và 
 thứ bàn chân đặt chếch sang trái một sữa sai cho các chiến sĩ (HS).
 góc 22,5 độ 
+ Cử động 4: Chân phải bước lên bước Sách 
 thứ bàn chân đặt chếch sang phải một giáo 
 góc 22,5 độ và đưa hai tay về tư thế khoa 
 nghiêm. GDQP 
 * Những điểm cần chú ý: 10 
 - Mỗi bước chạy ở từng cử động ngắn Tranh 
 dần và giảm tốc độ điều 
 * Tổ chức luyện tập: 
 - Khi đứng lại (ở cử động 4) không lao lệnh 
 người về phái trước. - GV phổ biến nội dung, tổ chức, đội 
 phương phap, phân công vị trí, ký ngũ 
 II. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP: 27 phút tn hiệu luyện tập. từng 
 - GV hướng dẫn, tổ chức cho trung đội người 
 luyên tập theo hình thức và phương Hướng dẫn cho các tiểu đội tiến không 
 pháp đã phổ biến. hành luyện tập. có 
 17 8. Động tác tiến, lùi, qua - GV làm mẫu cho cả trung đội 1 người 
phải, qua trái lần các động tác, HS chú ý quan sát. không có 
 9. Động tác ngồi xuống -GV tổ chức, giao nhiệm vụ cho súng, còi, 
đứng dậy các tiểu đội trưởng duy trì tiểu đội nhạc
 10. Động tác chạy đều, luyện tập.
đứng lại
 *. Trọng tâm: 
 - Động tác đi đều, đứng 
lại
 - Động tác quay tại chỗ
 - Đứng lại, đổi chân khi 
đang đi đều
- Giáo viên làm mẫu một lần để 
HS quan sát, nhớ lại các động 
tác đã học. * Tổ chức luyện tập: 
II. TỔ CHỨC LUYỆN TẬP: 27 - GV tổ chức, phân công vị trí cho 
phút các tiểu đội tiến hành luyện tập.
- GV hướng dẫn, tổ chức cho 
trung đội luyên tập theo hình - Học sinh luyện tập theo 2 bước đối 
thức và phương pháp đã phổ với các động tác: Nghiêm, nghỉ, các 
biến. động tác chào.
 - HS Học sinh luyện tập theo 3 bước 
 đối với các động tác: Quay tại chổ:
 + Bước 1: Từng cá nhân tự nghiên 
 cứu động tác.
 + Bước 2: Tập chậm theo các cử 
 động.
 + Bước 3: Luyện tập tổng hợp theo 
 tiểu đội.
          
  
 (a trưởng a1)  (a 
 trưởng a2)
 GV quan sát và di chuyển đến các 
 tiểu đội để đốc thúc luyện tập và 
 sữa sai cho các chiến sĩ(HS)
          
 
 19 các cử động, khẩu lệnh, hợp với đội từng bước 
 cách hô khẩu lệnh. Gv khẩu lệnh trưởn, luyện tập, 
 3- Từng người luyện tập: phân để duy trì tiểu sửa tập cho 
 5’ - Từng người tự hô, tập vị trí tập. đội nhau, trên 
 chậm từng cử động. luyện Trong quá trưởng cương vị 
 - Tập nhanh dần các cử tập trình tổ(nhóm) 
 động, liên kết các cử cho luyện tập tiểu đội 
 động. từng nghe theo (tổ)trưởng, 
 - Tập tổng hợp động tác tiểu hiệu lệnh duy trì tập, 
 không theo cử động. đội của GV sửa tập, bình 
 5- Tổ(nhóm) luyện tập thuận và chỉ tập.
 Các 7’ - Trên cơ sở luyện tập tiện huy Giáo viên: 
 động như B2 chỉ khác theo đội quan quan sát 
 tác hình nhóm. sát sửa người tập 
 đã - Rèn luyện tính hợp sai. kịp thời phát 
 giới đồng. hiện sửa sai, 
 thiệu - Thay nhau trên cương sai đâu sử 
 ở các vị nhóm trưởng duy trì đấy, sai ít 
 tiết tập. sửa trực tiếp, 
 10- Tiểu đội(tổ) luyện tập sai nhiều tập 
 12’ - Trên cơ sở luyện tập trung đội 
 như B3 chỉ khác theo đội hình để sửa.
 hình nhóm. Lưu ý: 
 - Rèn luyện tính hợp Dùng khẩu 
 đồng. lệnh kết hợp 
 - Thay nhau trên cương động tác 
 vị tổ(tiểu đội) trưởng mẩu để sửa.
 duy trì tập.
IV. KẾT THÚC BÀI GIẢNG: 5 Phút
- Giải đáp thắc mắc
- Hệ thống lại nội dung 
+ Động tác nghiêm, nghỉ, quay tại chỗ
+ Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân khi đang đi; giậm chân, đứng lại, đổi chân khi 
đang giậm; động tác giậm chân chuyển thành đi đều và ngược lại.
+ Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái, ngồi xuống, đứng dậy; Động tác chạy đều, 
đứng lại.
- GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà ôn luyện và đọc trước bài : Đội ngũ đơn vị 
để hôm sau tiếp tục học bài mới đạt kết quả tốt.
- Tổ chức xuống lớp./.
 21

File đính kèm:

  • docxgiao_an_gdqp_an_ninh_lop_10_bai_dieu_lenh_doi_ngu_tung_nguoi.docx