Giáo án Sinh học 12 - Tiết 37, Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Nguyễn Thị Huyền
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học 12 - Tiết 37, Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Nguyễn Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học 12 - Tiết 37, Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Nguyễn Thị Huyền

Trường THPT Đức Thọ Tổ: Lí-Hóa-Sinh-CN Tiết ppct : 37 Ngày soạn: 10/1/2020 Phần bảy: SINH THÁI HỌC Chương I: CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT Bài 35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: - Trình bày được khái niệm môi trường, các loại môi trường, các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên cơ thể sinh vật. - Nêu được một số quy luật tác động của các nhân tố sinh thái. Khái niệm, phân biệt nơi ở và ổ sinh thái. 2. Kĩ năng - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp. - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong hoạt động nhóm. - KN tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, sách báo, internet,để tìm hiểu về môi trường sống và các nhân tố sinh thái; sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống. 3. Tình cảm- thái độ: Có ý thức yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống. 4. Nội dung trọng tâm bài học: -Môi trường sống và các nhân tố sinh thái. -Giới hạn sinh thái và ổ sinh thái. 5. Định hướng các năng lực hình thành 5.1 Năng lực chung: a. Năng lực tự học: -Học sinh xác định được mục tiêu : khái niệm môi trường, ảnh hưởng các nhân tố sinh thái đến sinh vật... b. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường, bảo vệ các loài sinh vật . c. Năng lực giao tiếp: phát triển ngôn ngữ thông qua thuyết trình, báo cáo về sản phẩm đạt được. d. Năng lực hợp tác: hợp tác, phân công nhiệm vụ trong nhóm. e. Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông: khai thác thông tin từ sách báo, intenet . 5.2 Năng lực chuyên biệt: a. Năng lực quan sát: quan sát tranh. b. Năng lực tri thức về sinh học: từ kiến thức về nơi ở, ổ sinh thái các loài, đề xuất các mô hình nuôi ghép, trồng xen, các biện pháp bảo vệ sự sống trên hành tinh. c. Năng lực thu thập và xử lí thông tin: thu thập thông tin từ sách báo, intenet, sgk về thông tin bài học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Chuẩn bị của giáo viên: -Hình 35.1 sgk -Phiếu học tập. Giáo án sinh học 12 Gv: Nguyễn Thị Huyền Trường THPT Đức Thọ Tổ: Lí-Hóa-Sinh-CN Hoạt động 2: Tìm hiểu môi trường sống và các nhân tố sinh thái. 1. Mục tiêu: Nêu được khái niệm môi trường, các nhân tố sinh thái. 2. Phương pháp/ Kĩ thuật dạy học: Phương pháp dạy học nhóm/ Kĩ thuật chia nhóm. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm. 4. Phương tiện dạy học: SGK. 5. Sản phẩm:Báo cáo về nội dung: -Khái niệm môi trường. -Lấy ví dụ về các loại môi trường. -Phân biệt nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh, ví dụ. Dự Các năng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Nội dung kiến thức kiến lực hs thời gian 10 - Năng lực (1) Chuyển giao nhiệm vụ I.Môi trường và các phút tìm tài liệu học tập nhân tố sinh thái. và xử lí Gv nêu vd các cây trên đồi, (1) Thực hiện 1.Khái niệm môi thông tin nêu câu hỏi: nhiệm vụ học trường - Năng lực - Theo em có những yếu tố tập a.Khái niệm hợp tác nào tác động đến cây? tác Hs n/c sgk, thảo Môi trường sống - Năng lực động đó ảnh hưởng tới cây luận, hòan thành cuả sinh vật là tất cả trình bày như thế nào? sơ đồ. các nhân tố xung - Năng lực - Những yếu tố bao quanh quanh sinh vật, có tác giao tiếp cây ,ảnh hưởng tới cây gọi động trực tiếp hoặc -Năng lực là môi trường.Vậy môi (2) Báo cáo kết gián tiếp làm ảnh tư duy trường sống của sinh vật là quả hưởng tới sự tồn tại, -Năng lực gì? Gồm các loại môi Đại diện nhóm hs sinh trưởng, phát triển quan sát trường nào? trình bày, các và mọi hoạt động - Năng lực Gv yêu cầu hs các nhóm nhóm khác chất khác của sinh vật. giải thích, tóm tắt phần I bằng sơ đồ tư vấn, b.Phân loại so sánh. duy. - Môi trường nước (2) Theo dõi, hướng dẫn, - Môi trường đất giúp đỡ học sinh thực hiện (3) Cập nhập -Môi trường trên cạn nhiệm vụ sản phẩm - Môi trường sinh vật GV kiểm tra thực hiện Cập nhập thông 2.Các nhân tố sinh nhiệm vụ của học sinh tin sản phẩm và thái- Là những yếu tố (3)Đánh giá kết quả thực nhận xét kết luận môi trường tác động hiện nhiệm vụ của học của GV. và chi phối đến đời sinh sống sinh vật GV: Trong các nhân tố sinh thái nhân tố nào ảnh hưởng a. Nhân tố sinh thái lớn nhất tới sinh vật? vì vô sinh: sao? Khí hậu, thổ nhưỡng, Lồng ghép GDMT: khi môi nước , địa hình trường sống thay đổi sẽ b. Nhân tố hữu sinh: Giáo án sinh học 12 Gv: Nguyễn Thị Huyền Trường THPT Đức Thọ Tổ: Lí-Hóa-Sinh-CN phận của cây có một loài có một giới hạn sinh sống riêng ổ sinh chịu đựng đối với thái.Vậy ổ sinh thái là (3) Cập nhật một nhân tố sinh gì? sản phẩm thái nhất định. Gv: so sánh ổ sinh thái Cập nhật và Ngoài giới hạn và nơi ở? Nêu vd? bổ sung kiến sinh thái, sinh vật Nêu ví dụ về ổ sinh thái? thức theo không thể tồn tại tìm hiểu ổ sinh thái có ý phần nhận được. nghĩa gì? xét của giáo 2. Ổ sinh thái: Là (2 )Theo dõi, hướng dẫn, viên. 1 “không gian sinh giúp đỡ học sinh thực thái” mà ở đó tất hiện nhiệm vụ cả các nhân tố sinh (3)Đánh giá kết quả thực thái của môi hiện nhiệm vụ của học trường nằm trong sinh giới hạn sinh thái Nhận xét, đánh giá câu cho phép loài đó hỏi của hs, bổ sung kiến tồn tại và phát triển thức, dẫn dắt đi vào bài lâu dài mới. Gv: ổ sinh thái + Sinh vật sống không chỉ là nơi ở mà là trong một ổ sinh cách sinh sống của loài thái nào đó thì đó: kiếm ăn bằng cách thường phản ánh nào, ăn mồi nào? kiếm đặc tính của ổ sinh ăn ở đâu? thái đó thông qua những dấu hiệu về hình thái của chúng Nơi ở: là nơi cư trú của một loài C. LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG 4: 1. Mục tiêu:Luyện tập về các nội dung kiến thức. 2. Phương pháp/ Kĩ thuật dạy học: Hỏi đáp/ Kĩ thuật đặt câu hỏi. 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân. 4. Phương tiện dạy học: Câu hỏi. 5. Sản phẩm: nêu được các ứng dụng kiến thức về môi trường, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái vào sản xuất. Dự kiến Các năng Hoạt động của gv Hoạt động Nội dung kiến thức thời lực của hs gian 5 phút - Năng lực (1)Chuyển giao nhiệm (1)Thực -Ứng dụng trong nông tìm tài liệu vụ học tập hiện nghiệp: và xử lí Gv nêu câu hỏi: nhiệm vụ Dùng ánh sáng điều thông tin -Nêu các biện pháp dùng học tập khiển sinh trưởng của Giáo án sinh học 12 Gv: Nguyễn Thị Huyền Trường THPT Đức Thọ Tổ: Lí-Hóa-Sinh-CN Nhận xét bổ sung kiến thức cho hs. Kiểm tra, đánh giá hs bằng các câu hỏi trắc nghiệm. E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Thời gian 2 phút Học bài, trả lời câu hỏi sgk Chuẩn bị bài 36: + Nhóm 1: Khái niệm QT sinh vật, ví dụ. Phân biệt quần thể sinh vật và tập hợp ngẫu nhiên các cá thể? +Nhóm 2: Quan hệ hỗ trợ trong quần thể? Ý nghĩa? + Nhóm 3: Quan hệ cạnh trong quần thể? Ý nghĩa? + Nhóm 4: ứng dụng các mối quan hệ trong quần thể vào thực tế sản xuất? IV. Các mức độ nhận thức Bảng mô tả các mức độ nhận thức Nội dung Các mức độ nhận thức Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Môi -Khái niệm môi -Vai trò của các -Vận dụng hiểu biết -Vận dụng hiểu trường trường, các loại nhân tố sinh thái tác về các nhân tố sinh biết về các nhân sống và môi trường. động đến đời sống thái trong nông tố sinh thái điều các -Khái niệm nhân sinh vật nghiệp để mang lại khiển sinh nhân tố tố sinh thái, các -Vai trò quan trọng năng suất cao nhất. trưởng, phát triển sinh thái loại nhân tố sinh của nhân tố con vật nuôi, cây. thái. người. Giới hạn Khái niệm giới -Các giá trị trong -Vận dụng hiểu biết Ứng dụng kiến sinh thái hạn sinh thái, nơi giới hạn sinh thái tác về giới hạn sinh thái, thức trong bảo và ổ sinh ở, ổ sinh thái. động như thế nào ổ sinh thái để nhập vệ, khai thác hợp thái đến sinh trưởng, nội cây trồng, nuôi lí các loài sinh phát triển của sinh ghép, trồng xen các vật. vật. loại cây trồng vật nuôi. Câu hỏi và bài tập kiểm tra đánh giá. Câu 1: Nêu các biện pháp dùng nhân tố sinh thái để điều khiển sinh trưởng, phát triển của vật nuôi, cây trồng? Câu 2: Các loài sinh vật có cùng nơi ở nhưng lại thích nghi với những ổ sinh thái khác nhau, ý nghĩa của việc phân hóa ổ sinh thái? Câu 3: Giới hạn sinh thái là: A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có khả năng sinh sản tốt nhất. B. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có khả năng sống tốt nhất. C. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại nhất thời. Giáo án sinh học 12 Gv: Nguyễn Thị Huyền
File đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_12_tiet_37_bai_35_moi_truong_song_va_cac_nh.doc