Giáo án Sinh học 12 - Tiết 40, Bài 38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Huyền

doc 9 Trang tailieuthpt 5
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học 12 - Tiết 40, Bài 38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học 12 - Tiết 40, Bài 38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Huyền

Giáo án Sinh học 12 - Tiết 40, Bài 38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Huyền
 Trường THPT Đức Thọ Tổ: Lí-Hóa-Sinh-CN
Tiết ppct : 40 Ngày soạn: 13/2/2020
 BÀI 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT (TT)
I.Mục tiêu bài học
 1. Kiến thức
 - Nêu được khái niệm kích thước quần thể và sự tăng trưởng kích thước quần thể trong điều 
kiện môi trường bị giới hạn và không bị giới hạn. 
 -Các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước quần thể.
 -Đặc điểm tăng trưởng của quần thể người.
 2. Kĩ năng
 - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.
 - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, trong 
hoạt động nhóm.
 - KN tìm kiêm và xử lí thông tin về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật; tỉ lệ giới 
tính, nhóm tuổi, sự phân bố cá thể của quần thể, mật độ của quần thể, tăng trưởng của quần thể 
sinh vật và người,quan hệ giữa quần thể sinh vật và người với môi trường.
 3. Tình cảm- thái độ 
 - Học sinh có ý thức trong bảo vệ các loài sinh vật. Nhận thức đúng về chính sách dân số và 
kế hoạch hóa gia đình. 
 - Giúp các em hiểu rõ hơn về các biện pháp bảo vệ quần thể góp phần bảo vệ môi trường.
 4. Nội dung trọng tâm bài học
 -Kích thước của quần thể sinh vật .
 -Tăng trưởng của quần thể sinh vật.
 5. Định hướng các năng lực hình thành
 5.1 Năng lực chung:
 a. Năng lực tự học: -Học sinh xác định được mục tiêu : tìm hiểu về kích thước quần thể và 
sự tăng trưởng kích thước quần thể.
 b. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: nắm được các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước 
quần thể đề xuất các biện pháp bảo vệ, tăng kích thước quần thể các loài có lợi, khai thác hợp 
lí các loài trong tự nhiên, bảo vệ môi trường.
 c. Năng lực sử dụng ngôn ngữ: phát triển ngôn ngữ thông qua thuyết trình, báo cáo về sản 
phẩm đạt được. 
 d. Năng lực hợp tác: hợp tác, phân công nhiệm vụ trong nhóm.
 e. Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông: khai thác thông tin từ sách báo, 
intenet .
 5.2 Năng lực chuyên biệt
 a. Năng lực quan sát: quan sát tranh hình 38.1,2,3,4.
 b. Năng lực tri thức về sinh học: Đề xuất các biện pháp khai thác hợp lí và bảo vệ các loài 
nâng cao hiệu quả chăn nuôi, trồng trọt.
 c. Năng lực thu thập và xử lí thông tin: thu thập thông tin từ sách báo, intenet, sgk về thông 
tin bài học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo án sinh học 12 Gv: Nguyễn Thị Huyền Trường THPT Đức Thọ Tổ: Lí-Hóa-Sinh-CN
Hoạt động 2: Tìm hiểu kích thước và tăng trưởng của quần thể sinh vật.
 1. Mục tiêu: Nêu được kích thước tối thiểu và kích thước tối đa của quần thể. Các yếu tố 
ảnh hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật. Tăng trưởng của quần thể sinh vật trong các 
điều kiện môi trường khác nhau.
 2. Phương pháp/ Kĩ thuật dạy học: Phương pháp dạy học nhóm/ Kĩ thuật chia nhóm.
 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm.
 4. Phương tiện dạy học: SGK.
 5. Sản phẩm: Khái niệm kích thước tối thiểu và kích thước tối đa của quần thể. Các yếu tố 
 ảnh hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật. Tăng trưởng của quần thể sinh vật trong 
 các điều kiện môi trường khác nhau.
 Dự Các năng Hoạt động của giáo Hoạt động Nội dung cần đạt
 kiến lực viên của hs
 thời 
 gian
 20 - Năng lực V. Kích thước của 
 phút tìm tài liệu (1) Chuyển giao quần thể sinh vật
 và xử lí nhiệm vụ học tập 1. Kích thước tối thiểu 
 thông tin Các nhóm hs quan và kích thước tối đa
 - Năng lực sát h38.1, thảo luận, * Khái niệm: Là số 
 phân tích, hoàn thành các câu lượng các cá thể hoặc 
 tổng hợp. hỏi gv nêu: (1) Thực khối lượng hoặc năng 
 - Năng lực - Kích thước quần hiện nhiệm lượng tích luỹ trong các 
 ngôn diễn thể là gì? Lấy ví dụ. vụ học tập cá thể phân bố trong 
 đạt. - Kích thước quần khoảng không gian của 
 - Năng lực thể dao động như Hs n/c sgk, quần thể.
 hợp tác thế nào? thảo luận, tìm Vd: 25 con voi/quần thể, 
 - Năng lực - Phân biệt kích câu trả lời 200 con gà rừng/quần 
 trình bày thước tối đa với kích thể,
 - Năng lực thước tối thiểu? - Kích thước quần thể 
 giao tiếp - Nguyên nhân dẫn dao động từ giá trị tối 
 -Năng lực tới quần thể sinh vật thiểu tới giá trị tối đa.
 tư duy bị diệt vong khi kích + Kích thước tối thiểu: 
 -Năng lực thước nhỏ hơn mức Số lượng cá thể ít nhất 
 quan sát tối thiểu? mà quần thể cần có để 
 - Năng lực duy trì và phát triển 
 giải thích, (Đặc trưng cho loài). 
 so sánh. Nếu quần thể xuống 
 dưới mức tối thiểu thì 
 quần thể dễ dẫn đến diệt 
 vong.
 Quan sát hình 38.2, + Kích thước tối đa: số 
 SGK -> yếu tố nào (2) Báo cáo lượng lớn nhất mà quần 
 ảnh hưởng tới kích kết quả thể có thể đạt được, cân 
 thước của quần thể? bằng với khả năng cung 
Giáo án sinh học 12 Gv: Nguyễn Thị Huyền Trường THPT Đức Thọ Tổ: Lí-Hóa-Sinh-CN
 và hoàn thiện kiến trưởng theo tiềm năng 
 thức. Lồng ghép sinh học . Đường cong 
 GDMT: tăng trưởng dạng chữ J
 Vì sao phải bảo vệ - Điều kiện hoàn toàn 
 các loàivật quý thuận lợi: nguồn sống 
 hiếm? của môi trường rất dồi 
 -Các loài quý hiếm dào và hoàn toàn thoả 
 bị khai thác quá mãn nhu cầu của các cá 
 mức sẽ làm số lượng thể diện tích cư trú của 
 cá thể trong QT quần thể. 
 giảm, dễ dẫn tới diệt 2. Quần thể tăng trưởng 
 vong. trong điều kiện môi 
 Hãy kể một số loài trường bị giới hạn
 quý hiếm đang có - Đường cong tăng 
 nguy cơ diệt vong? trưởng dạng chữ S
 - Cây gỗ xưa, bò tót, - Điều kiện hoàn toàn 
 tê giác không thuận lợi: xuất cư, 
 nhập cư luôn xảy ra, 
 không thuận lợi về thức 
 ăn, nơi ở, dịch bệnh,..
Hoạt động 3: Tìm hiểu tăng trưởng của quần thể người.
 1. Mục tiêu: Nêu được đặc điểm tăng trưởng của quần thể người.
 2. Phương pháp/ Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp/ thảo luận nhóm.
 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Thảo luận nhóm.
 4. Phương tiện dạy học: Câu hỏi.
 5. Sản phẩm: Đặc điểm của quá trình tăng trưởng của quần thể người.
Dự Các năng lực Hoạt động của giáo Hoạt động của hs Nội dung kiến thức
kiến viên
thời 
gian
10 phút - Năng lực tìm (1 )Chuyển giao VII. Tăng trưởng 
 tài liệu và xử lí nhiệm vụ học tập (1) Thực hiện của quần thể người.
 thông tin QS hình 38.4 -> nhiệm vụ học tập - Dân số thế giới tăng 
 - Năng lực hợp Dân số thế giới đã HS hoạt động liên tục trong suốt quá 
 tác tăng trưởng với tốc nhóm thảo luận. trình phát triển lịch sử. 
 - Năng lực trình độ như thế nào? - Dân số tăng nhanh là 
 bày Tăng mạnh vào thời (2) Báo cáo kết nguyên nhân chủ yếu 
 - Năng lực giao gian nào? quả làm cho chất lượng 
 tiếp - Thế nào là "bùng Đại diện nhóm hs môi trường giảm sút 
 -Năng lực tư nổ dân số"? hiện trình bày. từ đó ảnh hưởng tới 
 duy tượng đó phản ánh HS nhóm khác chất lượng cuộc sống 
 -Năng lực quan điều gì? theo dõi, nhận xét, của con người.
 sát (2 )Theo dõi, hướng bổ sung Vd: Dân số Việt Nam 
Giáo án sinh học 12 Gv: Nguyễn Thị Huyền Trường THPT Đức Thọ Tổ: Lí-Hóa-Sinh-CN
 tác quá trình trả lời A.tổng số cá thể của nó. B.tổng sinh 
 làm bài của khối của nó. C.năng lượng tích luỹ 
 học sinh (3) Cập trong nó. D.kích thước nơi nó sống.
 (3)Đánh giá nhậT sản Câu 4: Các cực trị của kích thước quần 
 kết quả phẩm thể là gì?
 thực hiện Kết quả 1. Kích thước tối thiểu. 2. Kích thước 
 nhiệm vụ câu trả lời tối đa. 3.Kích thước trung bình. 4. 
 của học Kích thước vừa phải. 
 sinh Phương án đúng là: 
 Nhận xét kết A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 3, 4.
 quả trả lời D. 3, 4.
 của học sinh
 D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
 1. Mục tiêu: Vận dụng, mở rộng kiến thức.
 2. Phương pháp/ Kĩ thuật dạy học: Thảo luận/Kĩ thuật tổ chức hoạt động nhóm
 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động theo nhóm
 4. Phương tiện dạy học: SGK.
 5. Sản phẩm: Ứng dụng kiến thức kích thước quần thể vào sản xuất.
 Dự Các năng Hoạt động của giáo Hoạt động của Nội dung kiến thức
 kiến lực viên hs
 thời 
 gian
 5 - Năng lực (1)Chuyển giao nhiệm (1) Thực hiện Ứng dụng: 
 phút vận dung vụ học tập nhiệm vụ học -Tạo đàn vật nuôi với 
 kiến thức Nêu những ứng dụng tập số lượng hợp lí.
 vào thực kiến thức về kích thước Thảo luận nhóm -Có biện pháp bảo vệ 
 tiễn quần thể vào sản xuất? (2) Báo cáo kết các sinh vật trong tự 
 - Năng lực (2)Theo dõi, hướng quả nhiên đang bị giảm 
 phán đoán dẫn, giúp đỡ học sinh Đại diện HS báo nhanh số lượng do bị 
 - Năng lực thực hiện nhiệm vụ cáo. con người khai thác quá 
 tư duy GV kiểm tra quá trình (3) Cập nhật mức hoặc do thiếu môi 
 -Năng lực làm bài của học sinh sản phẩm trường sống: xây dựng 
 diễn đạt (3)Đánh giá kết quả HS cập nhập các khu bảo tồn, có 
 - Năng lực thực hiện nhiệm vụ của thông tin. biện pháp hỗ trợ sinh 
 hợp tác học sinh sản...
 Nhận xét bổ sung kiến 
 thức cho hs. 
 E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học bài trả lời câu hỏi sgk .
Soạn bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật.
+ Khái niệm biến động số lượng cá thể của quần thể, phân biệt các dạng biến động đó. Lấy ví 
dụ.
+ Nguyên nhân gây ra biến động số lượng cá thể của quần thể.
IV. Câu hỏi, bài tập kiểm tra đánh giá
Giáo án sinh học 12 Gv: Nguyễn Thị Huyền Trường THPT Đức Thọ Tổ: Lí-Hóa-Sinh-CN
 II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .
 III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.
 IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là: 
 A. I và II. B. I, II và III. C. I, II và IV. D. I, II, III và IV.
Câu 8: Khi số lượng cá thể của quần thể ở mức cao nhất để quần thể có khả năng duy trì phù 
hợp nguồn sống thì gọi là: A. kích thước tối thiểu. B. kích thước tối đa. C. kích thước bất 
ổn. D. kích thước phát tán.
Câu 9: Quần thể dễ có khả năng suy vong khi kích thước của nó đạt:
 A. dưới mức tối thiểu. B. mức tối đa. C. mức tối thiểu. D. mức cân 
bằng
Câu 10: Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ 
bị diệt vong vì nguyên nhân chính là:
 A. sức sinh sản giảm. B. mất hiệu quả nhóm. C. gen lặn có hại biểu hiện. D. không 
kiếm đủ ăn. 
Giáo án sinh học 12 Gv: Nguyễn Thị Huyền

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_12_tiet_40_bai_38_cac_dac_trung_co_ban_cua.doc