Giáo án Sinh học 12 - Tiết 49: Kiểm tra học kì II - Năm học 2020-2021

docx 7 Trang tailieuthpt 14
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học 12 - Tiết 49: Kiểm tra học kì II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học 12 - Tiết 49: Kiểm tra học kì II - Năm học 2020-2021

Giáo án Sinh học 12 - Tiết 49: Kiểm tra học kì II - Năm học 2020-2021
 Ngày soạn 15/4/2021
Tiết: 49
 KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu bài học.
 1. Kiến thức
 - Giúp học sinh khái quát lại toàn bộ chương trình sinh học , học kì II
 - Phân loại học sinh ở các lớp
 2. Kỹ năng.
 - Rèn luyện kĩ năng tư duy logic
 3. Thái độ.
 - Ý thức tự giác trung thực làm bài.
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - Đề kiểm tra làm trước
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 - Trắc nghiệm 100%
VI. NỘI DUNG
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH LỚP 12
 Cấp 
 Vận dụng
 độ
 Nhận biết Thông hiểu
 Cấp độ Cấp độ 
 Tên 
 thấp cao
 Chủ đề 
 - Khái niệm môi - Phân biệt nhân tố - Nêu ứng 
 trường các loại vô sinh và nhân tố dụng bảo 
 môi trường. hữu sinh. vệ mùa 
 Chủ đề 1: Cá - Khái niệm nhân - Phân biệt các đặc màng,trồn
 thể và quần tố sinh thái, các trưng của quần g trọt.
 thể sinh vật loại nhân tố sinh thể. Mối quan hệ 
 thái. trong quần- Chương thể. V: Di truyền học người.
 - Khái niệm giới - Phân biệt các 
 hạn sinh thái, ổ kiểu biến động số 
 sinh thái. lượng cá thể của 
 - Khái niệm quần quần thể sinh vật.
 thể sinh vật.
 Chiếm 40 % = Chiếm 24% = 2,4 Chiếm 16%= 1,6 Chiếm 
 4 điểm (10 điểm ( 6 câu) điểm ( 3 câu) 4% = 0,4 
 câu) điểm 1 
 câu) KIỂM TRA HỌC KÌ II
01
Câu 1. Kiểu phân bố nào sau đây không phải là kiểu phân bố của quần thể sinh vật tự nhiên?
 A. Phân bố đồng đều. B. Phân bố theo nhóm. 
 C. Phân bố theo chiều thẳng đứng. D. Phân bố ngẫu nhiên.
Câu 2. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát 
triển ổn định theo thời gian gọi là
 A. giới hạn sinh thái. B. ổ sinh thái. C. môi trường. D. nơi ở.
Câu 3. Hiện tượng liền rễ giữa các cây thông là ví dụ về mối quan hệ
 A. cộng sinh. B. hỗ trợ. C. cạnh tranh. D. hội sinh.
Câu 4. Dòng nước nóng Ninô chảy qua biển Pêru 7 năm một lần làm cho nhiều sinh vật chết. Đây là kiểu 
biến động
 A. không theo chu kì. B. theo chu kì mùa. C. theo chu kì tuần trăng. D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 5. Trong các nhân tố chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể, nhân tố nào sau đây phụ thuộc 
mật độ quần thể?
 A. độ ẩm. B. ánh sáng. C. mức độ sinh sản. D. nhiệt độ.
Câu 6. Quá trình hình thành quần xã ổn định từ một hòn đảo mới được tạo thành giữa biển được gọi là diễn 
thế
 A. thứ sinh. B. nguyên sinh. C. trên cạn. D. dưới nước.
Câu 7. Hệ sinh thái nào sau đây có độ đa dạng cao nhất?
 A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Hoang mạc. 
 C. Rừng lá kim phương Bắc. D. Đồng rêu hàn đới.
Câu 8. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
 A. Lúa→Ếch→Sâu→Rắn hổ mang→Diều hâu. B. Lúa→Sâu→Rắn hổ mang→Ếch→Diều hâu.
 C. Lúa→Sâu→Ếch→Diều hâu→Rắn hổ mang. D. Lúa→Sâu→Ếch→Rắn hổ mang→Diều hâu.
Câu 9. Trong lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn, bậc dinh dưỡng có sinh khối lớn nhất là bậc 
dinh dưỡng
 A. cấp 1. B. cấp 2. C. cấp 3. D. cấp cao nhất.
Câu 10. Cho chuỗi thức ăn: Tảo → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc sinh 
vật tiêu thụ 
 A. bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 4.
Câu 11. Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng?
 A. Tháp năng lượng. B. Tháp khối lượng. C. Tháp số lượng. D. Tháp tuổi.
Câu 12. Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh 
vào chu trình dinh dưỡng?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. C. Sinh vật phân giả D. Sinh vật sản xuất.
Câu 13. Sơ đồ nào sau đây không mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Tảo → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. B. Lúa → Sâu → Nhái→ Rắn hổ mang.
C. Cỏ → Thỏ → Mèo rừng. D. Lúa → Cỏ → Ếch → Chuột → Cá.
Câu 14. Trong một hệ sinh thái trên cạn, năng lượng được tích luỹ lớn nhất ở bậc dinh dưỡng
A. cấp 1. B. cấp 2. C. cấp 3. D. cấp cao nhất.
Câu 15. Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Châu chấu → Ếch → Rắn hổ mang. Trong chuỗi thức ăn này, châu chấu 
thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 1. B. cấp 2 C. cấp 3. D. cấp cao nhất.
Câu 16. Loại tháp sinh thái nào sau đây hoàn thiện nhất? Câu 1. Một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái nằm trong giới hạn 
cho phép loài tồn tại và phát triển gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. ổ sinh thái. C. môi trường. D. sinh cảnh.
Câu 2. Giả sử quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa cũng như không xảy ra 
sự xuất cư và nhập cư. Gọi b là mức sinh sản, d là mức tử vong của quần thể. Kích thước 
quần thể chắc chắn sẽ tăng khi
A. b = d ≠0. B. b = d =0. C. b>d. D. b<d
Câu 3. Cho các giải pháp sau:
(1). Bảo tồn đa dạng sinh học.
(2). Khai thác tối ưu và triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
(3). Ngăn chặn nạn phá rừng nhất là rừng nguyên sinh và rừng đầu nguồn.
(4). Sử dụng bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
(5). Tăng cường sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật, chất diệt cỏ, chất kích thích sinh 
trưởng trong nông nghiệp
Những giải pháp nào sau đây được xem là những giải pháp chính của phát triển bền vững, 
góp phần hạn chế sự biến đổi khí hậu toàn cầu?
A. (1),(2),(3). B. (2),(3),(4). C. (3),(4),(5). D. (1),(3),(4). 
Câu 4. Năng lượng đi qua các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn
A. được sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần.
B. chỉ sử dụng một lần rồi mất đi dưới dạng nhiệt.
C. được sử dụng số lần tương ứng với số loài trong chuỗi thức ăn.
D. được sử dụng tối thiểu 2 lần.
Câu 5. Loại tháp sinh thái nào sau đây hoàn thiện nhất?
A. Tháp năng lượng. B. Tháp số lượng. C. Tháp sinh khối. D. Tháp sinh khối và tháp 
năng lượng.
Câu 6. Trong một hệ sinh thái trên cạn, năng lượng được tích luỹ lớn nhất ở bậc dinh dưỡng
A. cấp 1. B. cấp 2. C. cấp 3. D. cấp cao nhất.
Câu 7. Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò truyền năng lượng từ môi 
trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. 
 C. Sinh vật phân giải. D. Sinh vật sản xuất.
Câu 8. Cho chuỗi thức ăn: Tảo → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, 
cá rô thuộc sinh vật tiêu thụ 
 A. bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 4.
Câu 9. Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ hợp tác?
 A. Phong lan và cây gỗ. B. Chim sáo và trâu rừng. C. Lúa và cỏ dại. D. 
Lúa và sâu.
Câu 10. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
 A. Lúa→Ếch→Sâu→Rắn hổ mang→Diều hâu. B. Lúa→Sâu→Rắn hổ 
mang→Ếch→Diều hâu. C. Quan hệ hỗ trợ. D. Quan hệ dinh dưỡng.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ sinh thái?
A. Trong một hệ sinh thái tự nhiên, càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng càng 
tăng.
B. Hệ sinh thái tự nhiên gồm thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh.
C. Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học không ổn định.
D. Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học không hoàn chỉnh.
Câu 24. Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống 
trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ 
giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.
B. Quan hệ giữa bò và rận là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
D. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.
Câu 25. Hiện tượng một số cá thể lớn ăn trứng do chính chúng đẻ ra là ví dụ về mối quan hệ
A. đối kháng. B. hỗ trợ. C. cạnh tranh cùng loài. D. cạnh tranh khác loài.
 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC LỚP 
(Mỗi câu đúng 0,4 điểm).
MÃ ĐÊ 01
 Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp 
 án án án án án
 1 C 6 B 11 C 16 A 21 D
 2 A 7 A 12 D 17 D 22 C
 3 B 8 D 13 D 18 B 23 B
 4 D 9 A 14 A 19 B 24 B
 5 C 10 B 15 B 20 D 25 C
MÃ ĐÊ 02
 Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp 
 án án án án án
 1 B 6 A 11 B 16 C 21 B
 2 C 7 D 12 D 17 A 22 D
 3 D 8 B 13 A 18 A 23 B
 4 B 9 B 14 C 19 C 24 D
 5 A 10 D 15 B 20 D 25 D

File đính kèm:

  • docxgiao_an_sinh_hoc_12_tiet_49_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020.docx