Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 61
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

Đề thi thử môn Sinh học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Bài thi : Khoa học tự nhiên .Môn : Sinh học
 Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
 Đề thi thử lần 1
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004
Câu 81: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, điều nào sau đây không đúng?
 A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới.
 B. Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên
 C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm
 D. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật
Câu 82: Cho các cặp cơ quan:
 (1) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
 (2) Gai xương rồng và lá cây lúa.
 (3) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp.
 (4) Cánh bướm và cánh chim.
 Những cặp cơ quan tương đồng là:
 A. (1), (2), (4) B. (1), (2), (3) C. (1),(2) D. (2), (3), (4)
Câu 83: Cho cây hoa trắng lai phân tích, đời con Fa có 25% cây hoa đỏ; 50% cây hoa trắng; 25% 
cây hoa vàng. Nếu tiếp tục cho tất cả các cây hoa trắng ở đời con Fa tự thụ phấn thì tỉ lệ cây hoa 
trắng ở đời tiếp theo là bao nhiêu?
 A. 100% B. 25% C. 37,5% D. 75% 
Câu 84: Loại bệnh di truyền nào sau đây được phát sinh ở đời con mà nguyên nhân chủ yếu là do 
người mẹ đã ngoài 35 tuổi sinh ra
 A. Bệnh mù màu B. Bệnh máu khó đông C. Bệnh bạch tạng D. Bệnh đao 
Câu 85: Bệnh phêninkêtô niệu 
 A. Do đột biến trội nằm trên NST thường gây ra
 B. Do gen đột biến lặn nằm trên NST giới tính gây ra
 C. Cơ thể người bệnh không có enzim chuyển hóa tirozin thành pheninalanin
 D. Nếu áp dụng chế độ ăn có ít pheninalanin ngay từ nhỏ thì hạn chế được bệnh nhưng đời con 
vẫn có gen bệnh
Câu 86: Ở Operon Lac theo chiều trượt của Enzim phiên mã thì thứ tự các thành phần là
 A. Gen điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z,Y,A
 B. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z,Y,A 
 C. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc A, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc Z, và 
gen điều hòa 
 D. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc A, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc Z 
Câu 87: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu 
gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
 A. Chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến. 
 C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 88: Ở người, A nằm trên NST thường quy định da đen trội hoàn toàn so với a da trắng. Một 
quần thể người đang cân bằng di truyền có tỉ lệ người da đen chiếm 64%. Một cặp vợ chồng đều da 
đen sinh đứa con đầu lòng có da trắng. Nếu họ sinh đứa thứ hai thì xác suất để đứa thứ hai có da 
trắng là
 A. 56,25%. B. 25%. C. 14,06%. D. 64%. 
Câu 89: Gải sử một thể đột biến lệch bội vẫn có khả năng sinh sản hữu tính bình thường và các loại 
giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh với xác suất như nhau thì khi cho thể ba kép (2n+1+1) 
 Trang 1/4 - Mã đề 004 Câu 100: Ở một loài gen A quy định đỏ so với a vàng. Phép lai AAaa x AAAa cho đời con có tỉ lệ 
kiểu hình là
 A. 11 đỏ : 1 vàng B. 35 đỏ : 1 vàng C. 100% đỏ D. 3 đỏ : 1 vàng
Câu 101: Vai trò của polixom là:
 A. Tăng quá trình tổng hợp ARN B. Hoạt hóa axit amin 
 C. Kéo dài chuỗi polipeptit D. Tăng hiệu suất tổng hợp protein 
Câu 102: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
 A. aaBBDd. B. aabbdd. C. AabbDD. D. aaBbDD. 
Câu 103: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai 
AaBbDd x AaBBdd, loại kiểu hình có hai tính trạng trội và một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:
 A. 37,5% B. 50% C. 18,75% D. 12,5% 
Câu 104: Cho biết mỗi cặp tính do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Nếu xảy ra hoán vị cả 
hai bên với tần số 40% thì ở đời con của phép lai x loại kiểu hình A_B_dd có tỉ lệ 
bao nhiêu
 A. 4,5% B. 14,25% C. 12% D. 15,75% 
Câu 105: Ở một loài thực vật lưỡng bội: gen A quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với gen a quy 
định hoa kép; gen B quy định hoa dài trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa ngắn. Biết rằng 2 gen 
quy định 2 tính trạng trên cùng nhóm gen liên kết và cách nhau 20 cM. Mọi diễn biến trong giảm 
phân và thụ tinh đều bình thường và hoán vị gen xảy ra ở 2 bên. Phép lai P: (đơn, dài) × (kép, ngắn). 
F1: 100% đơn, dài. Đem F1 tự thụ phấn thu được F2. Cho các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận 
đúng về thông tin trên? 
 (1). F2 có kiểu gen Ab/aB chiếm tỉ lệ 2%. 
 (2). F2 tỉ lệ đơn, dài dị hợp là 66% . 
 (3). F2 gồm 4 kiểu hình: 66% đơn, dài: 9% đơn, ngắn: 9% kép, dài: 16% kép, ngắn. 
 (4). Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F2 chiếm 50%. 
 (5) Khi lai phân tích F1 thì đời con (Fa) gồm 10% cây kép, ngắn. 
 (6). Số kiểu gen ở F2 bằng 7.
 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 106: Trong điều kiện mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Ở đời con 
của phép lai AaBbDd x aaBbDD, loại cá thể có hai tính trạng trội và một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ: 
 A. 25% B. 50% C. 37,5% D. 43,75%
Câu 107: Trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng huyết áp?
 A. Mất nhiều máu B. Mất nhiều nước C. Nghỉ ngơi D. Chạy xa 1000 mét 
Câu 108: Ở một loài 2n=18, số NST trong thể ba nhiễm là?
 A. 19. B. 7. C. 18. D. 24.
Câu 109: Ở động vật đơn bào thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức
 A. Tiêu hóa ngoại bào B. Tiêu hóa nội bào 
 C. Túi tiêu hóa D. Tiêu hóa nội bào và ngoại bào 
Câu 110: Theo thuyết tiến hóa Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là?
 A. Phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
 B. Đào thải biến dị có hại, tích lũy biến dị có lợi cho sinh vật
 C. Phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn
 D. Phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của những cá thể thích nghi nhất với môi trường
Câu 111: Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là
 A. dị dưỡng hoại sinh B. dị dưỡng cộng sinh C. tự dưỡng D. dị dưỡng kí sinh 
Câu 112: Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào:
 A. Bạch cầu B. Biểu bì C. Hồng cầu D. Cơ
Câu 113: Loại đột biến nào sau đây sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu trúc?
 Trang 3/4 - Mã đề 004

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_sinh_hoc_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2020_tr.doc
  • docPhieu soi dap an mã đề chẵn. Sinh.doc