Giáo án Sinh học 12 - Tiết 41, Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật - Nguyễn Thị Huyền

doc 8 Trang tailieuthpt 2
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học 12 - Tiết 41, Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật - Nguyễn Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học 12 - Tiết 41, Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật - Nguyễn Thị Huyền

Giáo án Sinh học 12 - Tiết 41, Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật - Nguyễn Thị Huyền
 Trường THPT Đức Thọ Tổ: Lí-Hóa-Sinh-CN
Tiết ppct : 41 Ngày soạn: 17/2/2020
 BÀI 39: BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
I.Mục tiêu bài học
 1. Kiến thức 
 - Nêu được khái niệm và các dạng biến động số lượng của quần thể: theo chu kì và không 
 theo chu kì. Giải thích nguyên nhân các dạng biến động đó.
 - Nêu được cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể. Vận dụng kiến thức biến động 
 số lượng cá thể vào trồng trọt, chăn nuôi.
 2. Kĩ năng
 - KN thể hiện sự tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.
 - KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng; hợp tác; quản lí thời gian và đảm nhận trách nhiệm, 
 trong hoạt động nhóm.
 - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về biến động số lượng cá thể, nguyên nhân gây biến 
 động và sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể sinh vật. Sưu tầm các tư liệu về biến động 
 số lượng cá thể của quần thể
 3. Tình cảm- thái độ
 - Có ý thức bảo vệ môi trường. Bảo vệ các loài sinh vật.
 4. Nội dung trọng tâm bài học
 - Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể.
 -Nguyên nhân biến động và sự điều chỉnh số lượng cá thể.
 5. Định hướng các năng lực hình thành
 5.1 Năng lực chung:
 a. Năng lực tự học: học sinh xác định được mục tiêu : tìm hiểu về các dạng biến động số 
lượng cá thể của quần thể sinh vật.
 b. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: mối quan hệ giữa các yếu tố môi trường tới sự 
biến động số lượng cá thể QT. Đề xuất các biện pháp bảo vệ các loài đang bị suy giảm số 
lượng.
 c. Năng lực sử dụng ngôn ngữ: phát triển ngôn ngữ thông qua thuyết trình, báo cáo về sản 
phẩm đạt được. 
 d. Năng lực hợp tác: hợp tác, phân công nhiệm vụ trong nhóm.
 e. Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông: khai thác thông tin từ sách báo, 
intenet .
 5.2 Năng lực chuyên biệt
 a. Năng lực quan sát: quan sát tranh hình 39.1,2,3 rút ra đặc điểm các dạng biến động.
 b. Năng lực tư duy sáng tạo: từ mối quan hệ giữa số lượng cá thể trong QT với môi trường 
đề xuất các biện pháp bảo vệ các loài quý hiếm.
 c. Năng lực thu thập và xử lí thông tin: thu thập thông tin từ sách báo, intenet, sgk về thông 
tin bài học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
 - Giáo viên: hình 39.1, 39.2, 39.3, SGK.
 - Học sinh: hoàn thành các nội dung được phân.
III. Phương pháp dạy học.
Giáo án sinh học 12 Gv: Nguyễn Thị Huyền Trường THPT Đức Thọ Tổ: Lí-Hóa-Sinh-CN
 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm.
 4. Phương tiện dạy học: SGK.
 5. Sản phẩm: Phân biệt được các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể, nguyên 
 nhân các dạng biến động đó.
 Dự Các năng Hoạt động của Gv Hoạt động Nội dung cần đạt
 kiến lực của Hs
 thời 
 gian
 20 - Năng lực (1) Chuyển giao I. Biến động số lượng cá 
 phút tìm tài nhiệm vụ học tập thể
 liệu và xử Gv phân công nhiệm 1. Khái niệm: 
 lí thông vụ các nhóm: 10 phút (1) Thực Là sự tăng hoặc giảm số 
 tin -Nhóm 1: khái niệm, hiện nhiệm lượng cá thể của quần thể.
 - Năng lực các dạng biến động số vụ học tập a. Biến động theo chu kỳ
 hợp tác lượng cá thể của quần Hs n/c sgk, Là biến động xảy ra do 
 - Năng lực thể? Ví dụ. thảo luận, tìm những thay đổi có tính 
 trình bày Nhóm 2: nguyên nhân câu trả lời chu kỳ của điều kiện môi 
 - Năng lực gây biến động số trường 
 giao tiếp lượng cá thể của quần VD: Ếch nhái tăng mạnh 
 -Năng lực thể? vào mùa mưa.
 tư duy Nhóm 3: sự điều (2) Báo cáo b. Biến động số lượng 
 -Năng lực chỉnh số lượng cá thể kết quả không theo chu kỳ
 quan sát quần thể? Trạng thái Đại diện Là biến động do những 
 - Năng lực cân bằng của quần nhóm 1 trình thay đổi bất thường của 
 giải thích, thể? bày, các môi trường tự nhiên hay 
 so sánh. GV: Biến động số nhóm khác do hoạt động khai thác tài 
 lượng cá thể là gì? nhận xét.gv nguyên quá mức của con 
 Gv: có mấy hình thức nhận xét, bổ người 
 biến động số lượng sung và hoàn Vd: bò sát, chim, thỏ 
 Qs hình 39.1 vì sao số thiện kiến giảm sau lũ lụt.
 lượng Thỏ và Mèo thức II. Nguyên nhân gây 
 rừng tăng, giảm theo biến động và sự điều 
 chu kỳ gần giống Nhóm 2 trình chỉnh số lượng cá thể 
 nhau? bày, các của quần thể
 Tìm thêm ví dụ về các nhóm khác 1. Nguyên nhân gây biến 
 dạng biến động? nhận xét động số lượng cá thể của 
 Thế nào là nhân tố Hs hoàn quần thể
 sinh thái phụ thuộc thành bảng a. Do thay đổi của các 
 mật độ và NT không 39 sgk nhân tố sinh thái vô sinh: 
 phụ thuộc mật độ? (nhóm nhân tố không phụ 
 Các NT này ảnh thuộc mật độ quần thể)
 hưởng thế nào đến sự (3) Cập nhật - Nhân tố vô sinh ảnh 
 biến động số lượng cá sản phẩm hưởng đến trạng thái sinh 
 thể của QT? Cập nhật lí các cá thể. Sống trong 
Giáo án sinh học 12 Gv: Nguyễn Thị Huyền Trường THPT Đức Thọ Tổ: Lí-Hóa-Sinh-CN
 sản + nhập cư = tử theo phần nhận ăn nơi ở thiếu cạnh 
 vong + xuất cư). xét của giáo tranh Sinh sản giảm, 
 (2 )Theo dõi, viên. tử vong cao, xuất cư 
 hướng dẫn, giúp tăng  Số lượng cá thể 
 đỡ học sinh thực giảm.
 hiện nhiệm vụ 3. Trạng thái cân bằng 
 Hướng dẫn và giải của quần thể
 đáp thắc mắc cho QT luôn có khả năng tự 
 hs. điều chỉnh số lượng cá 
 (3)Đánh giá kết thể khi số lượng cá thể 
 quả thực hiện tăng quá cao hoặc giảm 
 nhiệm vụ của học quá thấp dẫn tới trạng 
 sinh thái cân bằng( trạng thái 
 Nhận xét, đánh giá số lượng cá thể ổn định 
 câu trả lời của hs, và phù hợp với khả năng 
 bổ sung, hoàn thiện cung cấp nguồn sống 
 kiến thức. của môi trường.
 C. LUYỆN TẬP
 Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố.
 1. Mục tiêu:Luyện tập về các nội dung kiến thức. 
 2. Phương pháp/ Kĩ thuật dạy học: Hỏi đáp/ Kĩ thuật đặt câu hỏi.
 3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân.
 4. Phương tiện dạy học: Câu hỏi.
 5. Sản phẩm: Hoàn thành các câu hỏi phần kiểm tra, đánh giá.
 Dự Các năng Hoạt động của Hoạt động Nội dung cần đạt
 kiến lực Gv của Hs
 thời 
 gian
 5 phút - Năng Câu 1: Trạng thái cân bằng của quần 
 lực tìm (1)Chuyển giao thể đạt được khi
 tài liệu và nhiệm vụ học (1)Thực A. có hiện tượng ăn lẫn nhau 
 xử lí tập hiện B. số lượng cá thể nhiều thì tự chết
 thông tin Gv nêu câu hỏi, nhiệm vụ C. số lượng cá thể ổn định và cân 
 - Năng hs thi đua nhau học tập bằng với nguồn sống của môi trường 
 lực hợp hoàn thành. Hoạt động D. tự điều chỉnh
 tác (2)Theo dõi, cá nhân trả Câu 2: Sự biến động số lượng cá thể 
 - Năng hướng dẫn, giúp lời câu hỏi của quần thể do:
 lực trình đỡ học sinh thực và bài tập A. tác động của con người B. sự 
 bày hiện nhiệm vụ phát triển quần xã
 - Năng GV kiểm tra quá (2) Báo C. sự tác động nhân tố sinh thái vô 
 lực giao trình làm bài của cáo kết sinh và hữu sinh 
 tiếp học sinh quả D. khả năng cạnh tranh cao 
 -Năng lực (3)Đánh giá kết Giáo viên Câu 3: Biến động nào sau đây là biến 
Giáo án sinh học 12 Gv: Nguyễn Thị Huyền Trường THPT Đức Thọ Tổ: Lí-Hóa-Sinh-CN
 của học sinh loài vào mùa sinh sản
 Nhận xét kết quả trả 
 lời của học sinh
 Bảng 39 SGK
Quần thể Nguyên nhân gây biến động quần thể
Cáo ở đồng rêu phương bắc Phụ thuộc vào số lượng co mồi là chuột Lemmut
Sâu hại mùa màng Vào mùa có khí hậu ấp áp, sâu hại sinh sản nhiều
Cá cơm ở vùng biển peru Dòng nước nóng làm cá cơm chết hàng loạt
Chim cu gáy Phụ thuộc vào nguồn thức ăn
Muỗi Vào thời gian có nhiệt độ ấp áp và độ ẩm cao muổi sinh sản 
 nhiều
Ếch nhái Vào mùa mưa ếch nhái sinh sản mạnh
Bò sát, ếch nhái ở miền Bắc VN Số lượng giảm bất thường khi có nhiệt độ xuống quá thấp 
 80C
Bò sát, chim nhỏ, gặm nhấm Số lượng giảm do lũ lụt bất thường.
Động thực vật vùng u minh Số lượng giảm do cháy rừng
thượng
Thỏ ở ôxtrâylia Số lượng tăng giảm bất thường do nhiễm vi rút gây bệnh u 
 nhầy.
 E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Học bài trả lời câu hỏi sgk
Chuẩn bị bài mới. Chủ đề quần xã sinh vật và diễn thế sinh thái:
 + Nhóm 1: Nhiệm vụ 1: tìm hiểu về Quần xã sinh vật: Khái niệm, các đặc trưng cơ bản của 
QXSV.
 + Nhóm 2: Nhiệm vụ 2: tìm hiểu về các mối quan hệ giữa các loài trong QXSV.
 + Nhóm 3: Nhiệm vụ 3: tìm hiểu về diễn thế sinh thái: khái niệm, phân loại, nguyên nhân, ý 
nghĩa của diễn thế sinh thái.
 Các hiện tượng diễn thế sinh thái ở địa phương.
 + Nhóm 4: Nhiệm vụ 4: -Tìm hiểu về thành phần loài trong một số mô hình nuôi ghép trồng 
xen ở địa phương
 - Quan sát, đánh giá sau đó nhận xét so sánh về năng suất các mô hình đó.
IV. Câu hỏi kiểm tra đánh giá năng lực học sinh
 Bảng mô tả các mức độ nhận thức
 Nội dung Các mức độ nhận thức
 Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
 Biến động Các dạng biến Phân biệt biến Giải thích các hiện 
 số lượng cá động số lượng cá động theo chu tượng trong tự nhiên.
 thể thể. kì và không Ứng dụng trong khai 
 Đặc điểm các theo chu kì thác các loài, hạn chế, 
 dạng biến động. phòng chống dịch hại
 Nguyên Các nguyên nhân Vai trò các Ứng dụng kiến thức Ứng dụng kiến 
 nhân gây gây biến động số nhân tố sinh vào đời sống, nông thức vào đời 
 biến động lượng cá thể trong thái ảnh nghiệp: dự báo dịch sống, nông 
 và sự điều QT. hưởng đến các sâu, bệnh hại, dự báo nghiệp: dự báo 
Giáo án sinh học 12 Gv: Nguyễn Thị Huyền

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_12_tiet_41_bai_39_bien_dong_so_luong_ca_the.doc